Bài 4 trang 20 toán lớp 7 tập 1 CDViết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng luỹ thừa của a:a. $\left...

Câu hỏi:

Bài 4 trang 20 toán lớp 7 tập 1 CD

Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng luỹ thừa của a:

a. $\left ( \frac{8}{9} \right )^{3}.\frac{4}{3}.\frac{2}{3}$ với a =$\frac{8}{9}$

b. $\left ( \frac{1}{4} \right )^{7}.0,25$ với a = 0,25

c. $(-0,125)^{6}:\frac{-1}{8}$ với a = $\frac{-1}{8}$

d. $\left [ \left ( \frac{-3}{2} \right )^{3} \right ]^{2}$ với a = $\frac{-3}{2}$

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Huy
Để giải bài toán này, chúng ta cần thực hiện các bước sau:

a. $\left ( \frac{8}{9} \right )^{3}.\frac{4}{3}.\frac{2}{3}$
- Tính $(\frac{8}{9})^{3}=\left ( \frac{8}{9} \right )^{3}$
- Nhân với $\frac{4}{3}$
- Nhân tiếp với $\frac{2}{3}$

b. $\left ( \frac{1}{4} \right )^{7}.0,25$
- Tính $(\frac{1}{4})^{7}=(0,25)^{7}$
- Nhân với $0,25$

c. $(-0,125)^{6}:\frac{-1}{8}$
- Tính $(-0,125)^{6}$
- Chia cho $\frac{-1}{8}$

d. $\left [ \left ( \frac{-3}{2} \right )^{3} \right ]^{2}$
- Tính $(\frac{-3}{2})^{3}$
- Lấy lũy thừa 2

Câu trả lời cho câu hỏi trên:
a. $\left ( \frac{8}{9} \right )^{3}.\frac{4}{3}.\frac{2}{3} = \left ( \frac{8}{9} \right )^{4}$

b. $\left ( \frac{1}{4} \right )^{7}.0,25 = (0,25)^{8}$

c. $(-0,125)^{6}:\frac{-1}{8} = \left ( \frac{-1}{8} \right )^{5}$

d. $\left [ \left ( \frac{-3}{2} \right )^{3} \right ]^{2} = \left ( \frac{-3}{2} \right )^{6}$
Bình luận (1)

Hoàng Thuỳ Linh

{
"content1": "a. $\left ( \frac{8}{9} \right )^{3}.\frac{4}{3}.\frac{2}{3}$ với a = $\frac{8}{9}$",
"content2": "b. $\left ( \frac{1}{4} \right )^{7}.0,25$ với a = 0,25",
"content3": "c. $(-0,125)^{6}:\frac{-1}{8}$ với a = $\frac{-1}{8}$",
"content4": "d. $\left [ \left ( \frac{-3}{2} \right )^{3} \right ]^{2}$ với a = $\frac{-3}{2}$"
}

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
1.06315 sec| 2167.477 kb