Giải bài tập sách bài tập (SBT) vật lí lớp 10 chân trời sáng tạo bài 3 Đơn vị và sai số trong vật lí

Hướng dẫn giải bài 3 Đơn vị và sai số trong vật lí sách bài tập (SBT) vật lí lớp 10

Bài 3 Đơn vị và sai số trong vật lí là một phần trong sách bài tập (SBT) vật lí lớp 10, thuộc bộ sách "Chân trời sáng tạo" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Đây là một bài học quan trọng giúp học sinh hiểu rõ về đơn vị đo lường và cách tính sai số trong vật lí.

Trong bài học này, cách hướng dẫn và giải chi tiết sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức. Việc hiểu đúng về đơn vị và sai số sẽ giúp họ áp dụng chúng vào các bài toán vật lí một cách chính xác và hiệu quả.

Mong rằng, qua bài học này, học sinh sẽ không chỉ biết cách tính toán mà còn hiểu rõ hơn về tầm quan trọng của việc sử dụng đơn vị và sai số trong vật lí.

Bài tập và hướng dẫn giải

A. TRẮC NGHIỆM

Câu 3.1 Chọn đáp án có từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành bảng sau:

Đơn vịKí hiệuĐại lượng
kelvin(1)(2)
ampeA(3)
candelaCd(4)

A. (1) K; (2) Khối lượng; (3) Cường độ dòng điện; (4) Lượng chất.

B. (1) K; (2) Nhiệt độ; (3) Cường độ dòng điện; (4) Cường độ ánh sáng.

C. (1) K; (2) Nhiệt độ; (3) Cường độ dòng điện; (4) Lượng chất.

D. (1) K; (2) Khối lượng; (3) Cường độ dòng điện; (4) Cường độ ánh sáng.

Trả lời: Đáp án B(1) - K(2) - Nhiệt độ(3) - Cường độ dòng điện(4) - Cường độ ánh sáng Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 3.2 Đơn vị nào sau đây không thuộc thứ nguyên L [Chiều dài]?

A. Dặm.

B. Hải lí.

C. Năm ánh sáng.

D. Năm.

Trả lời: Đáp án DD – sai vì năm là đơn vị đo thời gian. Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 3.3 Chọn đáp án có từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau:

  • Các số hạng trong phép cộng (hoặc trừ) phải có cùng (1) … và nên chuyển về cùng (2) …
  • (3) … của một biểu thức vật lí phải có cùng thứ nguyên.

A. (1) đơn vị; (2) thứ nguyên; (3) Đại lượng.

B. (1) thứ nguyên; (2) đại lượng; (3) Hai vế.

C. (1) đơn vị; (2) đại lượng; (3) Hai vế.

D. (1) thứ nguyên; (2) đơn vị; (3) Hai vế.

Trả lời: Đáp án DCác số hạng trong phép cộng (hoặc trừ) phải có cùng (1) thứ nguyên và nên chuyển... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 3.4 Trong các phép đo dưới đây, đâu là phép đo trực tiếp?

(1) Dùng thước đo chiều cao.

(2) Dùng cân đo cân nặng.

(3) Dùng cân và ca đong đo khối lượng riêng của nước.

(4) Dùng đồng hồ và cột cây số đo tốc độ của người lái xe.

A. (1), (2).

B. (1), (2), (4).

C. (2), (3), (4).

D. (2), (4).

Trả lời: Đáp án APhép đo trực tiếp:(1) Dùng thước đo chiều cao.(2) Dùng cân đo cân nặng.Phép đo gián... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 3.5 Đáp án nào sau đây gồm có một đơn vị cơ bản và một đơn vị dẫn xuất?

A. Mét, kilogam.

B. Niutơn, mol.

C. Paxcan, jun.

D. Candela, kenvin.

Trả lời: Đáp án BA – đơn vị cơ bảnB – Niutơn là đơn vị dẫn xuất, mol là đơn vị cơ bảnC – đơn vị dẫn xuấtD –... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 3.6 Giá trị nào sau đây có 2 chữ số có nghĩa (CSCN)?

A. 201 m.

B. 0,02 m.

C. 20 m.

D. 210 m.

Trả lời: Đáp án DA – có 3 chữ số có nghĩa là 2; 0; 1B – có 3 chữ số có nghĩa là 0; 0; 2C – có 1 chữ số có... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 3.7 Một bánh xe có bán kính là R = 10,0 ± 0,5 cm. Sai số tương đối của chu vi bánh xe là:

A. 0,05%.

B. 5%.

C. 10%.

D. 25%.

Trả lời: Đáp án BSai số tương đối của bán kính: $\delta R=\frac{\Delta R}{\overline{R}}=\frac{0,5}{10,... Xem hướng dẫn giải chi tiết

B. TỰ LUẬN

Bài 3.1 Hãy kể tên và kí hiệu thứ nguyên của một số đại lượng cơ bản.

Trả lời: Thứ nguyên của một số đại lượng cơ bản: L [chiều dài], M [khối lượng], T [thời gian], I [cường độ... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 3.2 Vật lí có bao nhiêu phép đo cơ bản? Kể tên và trình bày khái niệm của từng phép đo.

Trả lời: Có hai phép đo cơ bản trong Vật lí:Phép đo trực tiếp: Giá trị của đại lượng cần đo được đọc trực... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 3.3 Theo nguyên nhân gây sai số của phép đo được chia thành mấy loại? Hãy phân biệt các loại sai số đó.

Trả lời: Xét theo nguyên nhân gây sai số thì sai số của phép đo được nhân thành hai loại:Sai số hệ thống: là... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 3.4 Hình 3.1 thể hiện nhiệt kế đo nhiệt độ t1 ($^{o}$C) và t2 ($^{o}$C) của một dung dịch trước và sau khi đun. Hãy xác định và ghi kết quả độ tăng nhiệt độ t của dung dịch này.

Hình 3.1 thể hiện nhiệt kế đo nhiệt độ t1 (0C) và t2 (0C) của một dung dịch trước và sau khi đun. Hãy xác định và ghi kết quả độ tăng nhiệt độ t của dung dịch này.

Trả lời: Độ chia nhỏ nhất của dụng cụ đo là 1$^{o}$C nên sai số hệ thống là 0,5$^{o}$C.Từ hình vẽ, ta đọc... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 3.5 Hãy xác định số CSCN của các số sau đây: 123,45; 1,990; 3,110.10$^{-9}$; 1 907,21; 0,002 099; 12 768 000.

Trả lời: 123,45 – 5 CSCN là 1; 2; 3; 4; 51,990 – 4 CSCN là 1; 9; 9; 03,110.10$^{-9}$ – 4 CSCN là 3; 1;... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 3.6 Viên bi hình cầu có bán kính r đang chuyển động với tốc độ v trong dầu. Viên bi chịu tác dụng của lực cản có độ lớn được cho bởi biểu thức $F = c.r.v$, trong đó c là một hằng số. Xác định đơn vị của c theo đơn vị của lực, chiều dài và thời gian trong hệ SI.

Trả lời: Theo đề bài: $F = c.r.v$, ta được: $c=\frac{F}{r.v}$Suy ra đơn vị của c là N.m$^{-2}$.s. Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 3.7 Một vật có khối lượng m và thể tích V, có khối lượng riêng $\rho $ được xác định bằng công thức $\rho =\frac{m}{V}$. Biết sai số tương đối của m và V lần lượt là 12% và 5%. Hãy xác định sai số tương đối của $\rho $.

Trả lời: Vì $\rho =\frac{m}{V}$Nên ta có: $\delta \rho =\delta m+\delta V$ = 12% + 5% = 17% Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 3.8 Một học sinh muốn xác định gia tốc rơi tự do g bằng cách thả rơi một quả bóng từ độ cao h và dùng đồng hồ để bấm thời gian rơi t của quả bóng. Sau đó, thông qua quá trình tìm hiểu, bạn sử dụng công thức $h=\frac{1}{2}gt^{2}$ để xác định $g$. Hãy nêu ít nhất 2 giải pháp giúp bạn học sinh đó làm giảm sai số trong quá trình thực nghiệm để thu được kết quả gần đúng nhất.

Trả lời: Một số giải pháp phù hợp: hạn chế sự tác động của lực cản không khí, thả rơi quả bóng ở nhiều độ... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 3.9 Thông qua sách báo, internet, em hãy tìm hiểu sai số của các hằng số vật lí trong bảng sau:

Tên hằng sốKí hiệuGiá trịSai số tương đối
Hằng số hấp dẫnG  
Tốc độ ánh sáng trong chân khôngc  
Khối lượng electronme  
Trả lời: Tên hằng sốKí hiệuGiá trị (năm 2018)Sai số tương đốiHằng số hấp dẫnG(6,674 30 ± 0,000 15).1... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài 3.10 Hãy xác định số đo chiều dài của cây bút chì trong các trường hợp dưới đây:

Trường hợp 1:

Trường hợp 2:

Trả lời: Độ dài của cây bút chì đo được trong các trường hợp là:Trường hợp 1:Sai số dụng cụ bằng nửa độ chia... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.04225 sec| 2232.133 kb