Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 10 global success unit 7 viet nam and international organisations VI writing
Hướng dẫn giải bài tập viết VI Unit 7 "Viet Nam and International Organisations" trang 55 sách bài tập tiếng Anh lớp 10
Bài tập viết VI trong sách bài tập tiếng Anh lớp 10 global success unit 7 "Viet Nam and International Organisations" là một phần quan trọng giúp học sinh nắm vững kiến thức và kỹ năng viết tiếng Anh. Điều quan trọng nhất khi làm bài tập này là hiểu rõ yêu cầu đề bài, sắp xếp ý và triển khai nội dung một cách logic.
Sách bài tập tiếng Anh lớp 10 global success là một công cụ hữu ích cho học sinh trong việc tự học và ôn tập kiến thức. Hướng dẫn giải chi tiết và cụ thể từ sách sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập và nắm vững kiến thức.
Để hoàn thành tốt bài tập viết VI trong unit 7 "Viet Nam and International Organisations", học sinh cần chú trọng vào cách diễn đạt, từ vựng, ngữ pháp và sắp xếp ý tưởng một cách logic. Hãy tự tin và kiên nhẫn trong quá trình học tập!
Bài tập và hướng dẫn giải
1.plete the second sentence so that it has a similar meaning to the first sentence, using the correct form of the words / phrases in brackets.
1. There are numerous advantages for Viet Nam as a member of different international organisations. (gain)
As a member of different international organisations, Viet Nam has ________.
2. Viet Nam is an active participant in global and regional activities. (participate)
Viet Nam ________ in global and regional activities.
3. A lot of foreign businesses want to invest in Viet Nam. (attract)
Viet Nam________who want to invest in the country.
4. The number of foreign visitors is increasing. (increase)
There is ________ of foreign visitors.
5. Vietnamese people's life has greatly improved. (improvement)
There has been ________ in Vietnamese people's life.
6. There are many job opportunities available to young people. (variety)
It is impossible for ________.
7. Better services are now available to people in disadvantaged areas. (get access)
People in disadvantaged areas can ________ now.
8. We have exported our Vietnamese goods to more countries. (import)
More countries ________.
2. Use the words and phrases and add some words where necessary to make meaningful sentences.
1. Viet Nam / has gained / economic and social benefits / it / joined / different international organisations.
___________________________________________________________________________
2. Viet Nam / has attracted / lot / businesses / invest / the country.
___________________________________________________________________________
3. The number / foreign visitors / our country / has increased.
___________________________________________________________________________
4. Opportunities / travel abroad / also open / more people / Viet Nam.
___________________________________________________________________________
5. A lot / Vietnamese goods / have been / exported / abroad.
___________________________________________________________________________
6. Many foreign businesses / have opened / offices / Viet Nam / 1995.
___________________________________________________________________________
7. There are / many / opportunity / work / internationalpanies / available / qualified people.
___________________________________________________________________________
8. More young people / Viet Nam / can go abroad / study or work.
___________________________________________________________________________
3. Write a paragraph (120-150 words) about the benefits young Vietnamese people have gained since Viet Nam joined different international organisations. You can use the suggested ideas below.