Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 10 global success unit 6 gender equality II vocabulary

Hướng dẫn giải bài tập unit 6 Gender Equality II Vocabulary - Sách bài tập tiếng Anh lớp 10 Global Success

Trong sách bài tập tiếng Anh lớp 10 Global Success, phần unit 6 Gender Equality II Vocabulary trang 45, chúng ta sẽ tìm hiểu về từ vựng liên quan đến chủ đề bình đẳng giới. Bài học này là một phần quan trọng giúp các học sinh nắm vững từ vựng cũng như khái niệm trong chủ đề này.

Bài tập này giúp học sinh hiểu rõ hơn về các từ vựng liên quan đến gender equality và cách sử dụng chúng trong văn cảnh thực tế. Hướng dẫn giải chi tiết và cụ thể sẽ giúp học sinh dễ dàng áp dụng từ vựng vào các bài tập và bài học sau này.

Đây là một phần trong bộ sách "Kết nối tri thức" theo chương trình đổi mới của Bộ Giáo dục. Hy vọng rằng qua cách hướng dẫn này, học sinh sẽ có thêm kiến thức và nắm vững bài học một cách hiệu quả.

Bài tập và hướng dẫn giải

1. Find eight words you have learnt in this unit and write them in the spaces.

1. Find eight words you have learnt in this unit and write them in the spaces.

Trả lời: Cách làm:- Đọc lại tất cả các từ đã học trong bài học.- Đánh dấu những từ quan trọng và quen thuộc.-... Xem hướng dẫn giải chi tiết

2.plete the sentences using the correct forms of the words in 1.

1. She's studying at a medical school to be a __________.

2. We were lucky to have Mr Xuan Truong as our first __________ teacher in our primary school.

3. Boys and girls are not always __________ equally around the world.

4. A __________ teacher needs a lot of patience and passion.

5. The same job opportunities should be given to both __________.

6. It's necessary for an airline __________ to have good health.

7. There are still not many female __________ in the Air Force.

8. Girls and women should never stop fighting for __________ rights.

Trả lời: Cách làm:- Đọc câu hỏi và xác định từ được yêu cầu.- Xác định dạng từ cần điền vào chỗ trống (dạng... Xem hướng dẫn giải chi tiết

3. Choose the best answers toplete the sentences.

1. _________ might be seen as a way to protect young girls from violence.

A. Child benefit           B. Child marriage                 C. Child mother           D. Child labour

2. Girls who receive a(n) _________ are less likely to marry young.

A. education                B.job                                   C. teaching                   D. training

3. In many places, women have to work longer to earn the same _________ of money as men.

A. number                   B. total                                C. amount                    D. list

4. Jobs that are traditionally done by women are normally _________ jobs.

A. well-paid                 B. high-paying                    C. well-paying             D. low-paying

5. Governments, organisations, and individuals must work together to achieve gender_________.

A. inequality                B. difference                      C. equality                   D. similarity

6. Women can be as _________ strong as men.

A. mentally                  B. mental                           C. spiritual                   D. spiritually

7. It is interesting to know that army women and men earn _________ pay in the army.

A. equally                    B. equal                             C. unequally                D. unequal

8. Women in the army have a good chance to be _________.

A. promote                  B. promotion                      C. promoting               D. promoted

Trả lời: Cách làm:1. Đọc từng câu hỏi cẩn thận và hiểu ý nghĩa của từng từ/cụm từ trong câu hỏi.2. Xem xét... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.45270 sec| 2279.383 kb