Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 10 Global Success Unit 4: For a better munity - II. Vocabulary

Đánh giá sách bài tập (SBT) tiếng Anh lớp 10 Global Success Unit 4: For a better community - II. Vocabulary

Trên trang sách bài tập tiếng Anh lớp 10 Global Success Unit 4, phần II về từ vựng là một phần quan trọng giúp học sinh mở rộng vốn từ vựng và hiểu biết của mình. Trong phần này, sách cung cấp các bài tập và từ vựng liên quan đến chủ đề "For a better community". Những từ vựng này giúp học sinh hiểu rõ về cộng đồng, xã hội và các giá trị cần thực hiện để xây dựng một cộng đồng tốt đẹp hơn.

Qua việc giải các bài tập từ vựng trong sách, học sinh sẽ nắm vững từ vựng, củng cố kiến thức và áp dụng vào các tình huống thực tế. Điều này giúp họ phát triển kỹ năng ngôn ngữ và giao tiếp hiệu quả hơn.

Hy vọng rằng, việc học từ vựng thông qua sách bài tập này sẽ giúp học sinh hiểu sâu hơn về chủ đề "For a better community" và rèn luyện kỹ năng tiếng Anh của mình. Đồng thời, giúp họ trở thành những thành viên tích cực, đóng góp vào sự phát triển của cộng đồng xung quanh.

Bài tập và hướng dẫn giải

1. Find the following EIGHT words in the word search.

development          benefit             donate             donation

Trả lời: Cách làm:1. Đọc từng chữ cái từ trái sang phải, từ trên xuống dưới để tìm các từ cần tìm.2. Khi tìm... Xem hướng dẫn giải chi tiết

2.plete the sentences using the correct forms of the words in the box.

benefit               munity         donation            remote             

development      generous            volunteer           donate

 

1. We need more ________ for ourmunity development projects. Are you interested?

2. Our volunteer club received large ________ from the students and their parents.

3. When teenagers do volunteer work, they gain many ________.

4. My brother is very ________, He usually donates half of his pocket money to charity.

5. This charity group raises money to build more schools in the ________ areas.

6. Doing volunteer work is also an opportunity for career ________.

7. To build a better ________, you need to create a sense of belonging.

8. Besides ________ money, there are other ways you can do to help people in need.

Trả lời: Cách làm:- Đọc kỹ câu cần hoàn thiện và điền vào chỗ trống với từ chỉ từ dạng đúng từ các từ trong... Xem hướng dẫn giải chi tiết

3.plete each sentence using the correct form of the word in brackets.

1. If you are (interest) ________ in this volunteer project contact us for more information.

2. Donating food and other essential items is practical and (help) ________ to the local people.

3. Members of our volunteer clubs are (excite) ________ about raising money for charity.

4. You made so many (care) ________ mistakes. Please check the detailed record of all the donated things.

5. Volunteering can be (tire) ________ sometimes, but it can help us find a purpose in life.

6. Homeless children are (help) ________ victims. We need to protect them.

7. We are looking for volunteers for an (interest) ________ project in our local area.

8. If you want to volunteer, there are (end) ________ opportunities for getting involved.

Trả lời: Cách làm:1. Xác định từ cần điền vào câu trước khi điền vào chỗ trống.2. Xác định dạng từ cần sử... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.47960 sec| 2279.523 kb