Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 10 global success unit 7 viet nam and international organisations IV reading

Hướng dẫn giải bài tập Unit 7 - Vietnam and International Organisations IV Reading từ sách bài tập tiếng Anh lớp 10 Global Success

Trong bài học này, chúng ta sẽ hướng dẫn cách giải bài tập Unit 7 - Vietnam and International Organisations IV Reading trang 53 từ sách bài tập tiếng Anh lớp 10 Global Success. Bài học này sẽ giúp các em hiểu rõ hơn về nội dung và kiến thức được trình bày trong sách.

Đầu tiên, chúng ta cần đọc kỹ đoạn văn và hiểu nội dung chính của bài đọc. Sau đó, chúng ta cần tìm hiểu ý chính của từng đoạn văn, làm rõ ý của tác giả và những thông tin quan trọng được trình bày.

Sau khi đã hiểu rõ nội dung, chúng ta cần trả lời các câu hỏi liên quan đến đoạn văn. Những câu hỏi này giúp chúng ta kiểm tra hiểu biết và khả năng vận dụng kiến thức của mình. Hãy chú ý đến các chi tiết và dữ liệu cụ thể trong bài đọc để có câu trả lời chính xác.

Cuối cùng, khi làm bài tập, hãy tự kiểm tra và so sánh câu trả lời với đáp án cho trước. Nếu có bất kỳ khúc mắc nào, hãy tham khảo lại đoạn văn và tìm hiểu kỹ hơn để có câu trả lời đúng.

Hy vọng bài hướng dẫn trên sẽ giúp các em hiểu rõ hơn về bài học và tự tin hơn khi giải bài tập. Chúc các em học tập tốt và thành công!

Bài tập và hướng dẫn giải

1. Read the text and choose the best answers.

The United Nations Educational Scientific and Cultural Organisation (UNESCO) was (1)________ in 1945. It is an expert (2) ________ of the United Nations. It aims (3) ________ world peace and security through international cooperation in education, the sciences and culture. UNESCO supports projects that (4) ________ education quality, develop both natural and (5) ________ sciences, protect independent media and freedom of press In addition. It helps (6) ________ regional and cultural history. UNESCO alms to help countries promote their history, traditions, buildings and places of (7) ________ and natural importance.

1. A. formed          B. aimed                     C. joined                D. promoted 

2. A.pany      B. organisation           C. group                 D. office

3. A. tomit      B. to promise             C. to promote         D. to respect 

4. A. approve        B. aim                         C. achieve             D. improve 

5. A. social            B. society                   C. sociable             D. sensible

6. A. promise        B. protest                    C. protect               D. prepare 

7. A. economic      B. culture                   C. practical             D. cultural 

Trả lời: 1. Đọc kỹ đoạn văn và chọn câu trả lời đúng nhất. UNESCO được (1)________ vào năm 1945. Đó là một tổ... Xem hướng dẫn giải chi tiết

2. Read the text andplete these sentences with no more than THREE words.

United Nations Peacekeeping aims to help countries that are seriously affected by war create the conditions for lasting peace. Peacekeepers protect peace processes in the areas after the war. They make sure the countries stick to the peace agreements and ordinary people feel safe. They also assist in their economic and social development. Therefore, UN peacekeepers can include soldiers, police officers, and even non-military people.

As a member of the United Nations. Viet Nam is bing more active in global events. Since 2014, Viet Nam has sent hundreds of military officers and staff to join the UN peacekeeping activities in the Central African Republic, South Sudan and the Department of Peacekeeping Operations at the United Nations Headquarters in New York, USA. Through peacekeeping activities, Viet Nam has helped achieve peace in the globalmunity. In addition, this duty has been an opportunity for Viet Nam to promote its image as well as cultural values to the world.

1. The aim of UN Peacekeeping is to help create conditions_________ among countries seriously affected by war.

2. Peacekeepers make sure the_________ are kept and ordinary people feel safe.

3. Among the UN peacekeepers, there are soldiers, _________, and people who are not part of the army forces.

4. Viet Nam is bing a more active participant in_________.

5. Hundreds of Vietnamese military officers and staff have been sent to join the _________.

6. Viet Nam has supported the globalmunity_________ in war-affected countries.

Trả lời: Cách làm:- Đọc đoạn văn và xác định thông tin chính- Điền vào chỗ trống với không quá ba từCâu trả... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.40713 sec| 2295.047 kb