Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 10 global success unit 7 viet nam and international organisations II vocabulary

Hướng dẫn giải Unit 7 "Viet Nam and International Organisations II Vocabulary" trang 51 sách bài tập tiếng Anh lớp 10 Global Success

Trong Unit 7, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về từ vựng liên quan đến Việt Nam và các tổ chức quốc tế. Để giúp bạn hiểu rõ hơn về bài học, chúng ta sẽ cùng nhau đi qua các từ vựng và cụm từ mới. 1. Việt Nam: Đây là tên của quốc gia chúng ta đang sống. Việt Nam có văn hóa đa dạng và đẹp đẽ. 2. International Organizations: Đây là các tổ chức quốc tế như UNESCO, WHO hay UNICEF. Chúng hoạt động trên toàn cầu và hỗ trợ các nước thành viên. 3. Vocabulary: Từ vựng là cơ sở để bạn hiểu và sử dụng ngôn ngữ một cách chính xác. Hãy học thuộc lòng các từ vựng mới trong bài để giao tiếp hiệu quả hơn. Với cách hướng dẫn chi tiết và dễ hiểu này, hi vọng rằng bạn sẽ nắm vững bài học và tự tin hơn khi sử dụng tiếng Anh. Chúc bạn thành công!

Bài tập và hướng dẫn giải

1.plete the crossword. What is the mystery word?

1.plete the crossword. What is the mystery word?

1. Since Viet Nam became a member of the WTO, it has gained numerous e______ benefits.

2. We need to find new ways to p______ our local products and services in order to attract more customers.

3. As a member of different international organisations, Viet Nam has be a more active participant in both regional and g______activities.

4. This International organisation has a clear goal. It a______ to help children grow healthily.

5. Since Viet Nam e______ global economic organisations, it has attracted more investors.

6. As a member of the WTO, Viet Nam c______ to follow its rules.

7. Our government w______ foreign businesses who want to invest in Viet Nam.

8. The UNDP has provided Viet Nam and other developing countries with practical a______.

9. This organisation aims to c______ opportunities for disadvantaged teenagers to continue their education.

10. Now we can provide e______ goods and services in remote areas.

11. The primary aim of this organisation is to reduce p______ and improve people's lives.

12. Everyone recognises the health b______ of getting vaccinated against severe illnesses.

Trả lời: Cách làm:- Đọc kỹ câu hỏi và điền từ cần tìm vào ô trống của bảng chữ cái.- Thử nhận biết các từ cần... Xem hướng dẫn giải chi tiết

2.plete each sentence using the correct form of the word in brackets.

1. Viet Nam is considered to be an active (participate)________ in the ASEAN activities.

2. Our economy will develop faster if we can attract more (invest) ________.

3. UNDP has done a lot to help developing countries reduce (poor) ________.

4. What are the (economy) ________ benefits for our country as a member of this international organisation?

5. UNICEF provides support to the most (disadvantage) ________ children around the world.

6. All teenagers should be encouraged to continue their (educate) ________.

7. This organisation was created to help people in (develop) ________ countries.

8. The United Nation's main (responsible) ________ is ensuring world peace.

Trả lời: Cách làm:1. Xác định từ cần điền vào mỗi câu từ dạng từ trong ngoặc.2. Điền từ vào chỗ trống để hoàn... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.54729 sec| 2267.93 kb