Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 10 Global Success Unit 3: Music - III. Grammar

Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 10 Global Success Unit 3: Music - III. Grammar

Trong phần này, chúng ta sẽ đi qua các bài tập về ngữ pháp trong sách bài tập tiếng Anh lớp 10 Global Success. Chúng ta sẽ cung cấp đáp án chuẩn và hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập trong sách. Mong rằng, các em học sinh sẽ hiểu rõ và nắm vững kiến thức qua bài học này.

Việc làm bài tập ngữ pháp không chỉ giúp củng cố kiến thức mà còn giúp các em áp dụng kiến thức vào các tình huống thực tế. Hãy cùng nhau đi vào từng bài tập, học hỏi và rèn luyện ngữ pháp một cách hiệu quả nhất.

Bài tập và hướng dẫn giải

1. Circle the correct verb form toplete each sentence.

1. Mai agreed buy / to buy my old laptop.

2. His teacher made him apologise / to apologise for his bad behaviour.

3. They decided going / to go to the live concert.

4. I'd love to visit / visit Paris one day.

5. His parents didn't let him go / to go to music school.

6. We managed find / to find their first album on social media.

7. I saw her cross / to cross the street.

8. I heard him to open / to open the window last night.

9. Dad promised take / to take us to the circus on Sunday.

10. He really wants learn / to learn to play a musical instrument this summer.

Trả lời: Cách làm:- Đọc kỹ từng câu để xác định có cần sử dụng dạng động từ nguyên thể (to + V) hay động từ... Xem hướng dẫn giải chi tiết

2. Makepound sentences using the conjunctions in brackets.

1. I'd like to go to the party. I'm too busy. (but)

2. It was sunny. Lan took an umbrella. (so)

3. Anna is an amazing dancer. Her parents are proud of her. (and)

4. You can vote online for your favourite singer. You can send text messages. (or)

5. Lisa went shopping yesterday. She didn't buy anything. (but)

6. John's parents own a restaurant. At weekends, he sometimes helps in the kitchen. (and)

7. Go inside. You will catch a cold. (or)

8. Rita is a good drummer. She will probably be invited to join the band (so)

Trả lời: Cách làm:1. Đọc kỹ câu và tìm từ khóa để xác định loại từ nối cần sử dụng.2. Xác định logic mỗi câu... Xem hướng dẫn giải chi tiết

3.plete the sentences using the correct forms of the verbs in brackets.

1. We plan (perform) _______ in Europe this summer.

2. Finn should manage (go) _______ to bed earlier.

3. The teacher warned him (not be) _______ late for class again.

4. Don't let your dog (eat) _______too much.

5. I forgot (lock) _______ the door when I left home this morning.

6. The song made me (think) _______ about the important things in life.

Trả lời: Để hoàn thành câu hỏi này, trước hết bạn cần xác định dạng đúng của động từ trong ngoặc và điền vào... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.40604 sec| 2289.531 kb