Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 10 global success unit 10 ecotourism III grammar

Hướng dẫn giải bài tập về ngữ pháp unit 10 trang 75 sách bài tập tiếng Anh lớp 10 Global Success

Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu về ngữ pháp liên quan đến chủ đề du lịch sinh thái. Bộ sách "Kết nối tri thức" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ Giáo dục và hẹn mong rằng với hướng dẫn chi tiết và cụ thể, học sinh sẽ hiểu bài học một cách toàn diện hơn.

Trang 75 của sách bài tập (SBT) tiếng Anh lớp 10 Global Success, chúng ta sẽ tìm hiểu và giải bài tập về ngữ pháp trong unit 10 với chủ đề Ecotourism III. Bài tập này sẽ giúp học sinh rèn luyện kỹ năng ngữ pháp và áp dụng vào các tình huống thực tế khi du lịch.

Tiếp theo, chúng ta sẽ phân tích và giải chi tiết các bài tập trên trang 75, giúp học sinh nắm vững kiến thức cũng như cách sử dụng ngữ pháp một cách chính xác.

Hi vọng rằng với sự hướng dẫn này, học sinh sẽ nắm bắt được kiến thức và vận dụng linh hoạt trong việc học tiếng Anh.

Bài tập và hướng dẫn giải

1. Choose the best answers toplete the sentences.

1. If you ______ your best, you will be successful.

A. try                 B. will try                     C. tried               D. would try

2. If there _____ more than 24 hours a day, I would have more time to sleep.

A. is                   B. will be                     C. were              D. would be

3. If I were rich, I ______ a lot of books and clothes for poor children.

A. buy               B. will buy                   C. bought           D. would buy

4. If it is sunny tomorrow, we ______ on an ecotour.

A. go                 B. will go                     C. went              D. would go

5. If my grandparents ______ younger, they would travel around the world.

A. is                   B. has been                  C. were              D. be

6. You will be ill if you ______ working long hours every day.

A. keep              B. will keep                 C. kept               D. would keep

7. My friend would be disappointed if he ______ the truth.

A. knows           B. will know                C. knew             D. would know

8. My grandmother ______ my uncle in Ho Chi Minh City if she were in better health.

A. visits             B. will visit                  C. visited           D. would visit

9. Many lives ______ saved if doctors find effective treatments for the disease.

A. are                 B. will be                     C. were              D. would be

10. We would play football if there ______ a stadium in the town.

A. is                   B. was                          C. has been        D. to be

Trả lời: Cách làm:- Đọc kỹ câu hỏi- Đọc kỹ câu trả lời mẫu- Xác định cấu trúc câu điều kiện trong từng câu... Xem hướng dẫn giải chi tiết

2.plete the sentences using the correct forms of the verbs in brackets.

1. If I (be) ______ you, I (start) ______  preparing for the exam soon.

2. Let's vote. If most students (vote) ______  in favour of the ecotour, we (go) _______ to Phong Nha Cave next month.

3. He (buy) ______  a new motorbike if he (have) ______  a lot of money, but he can't even buy a bicycle now.

4. Mai looks sad, but I think if we (talk) ______  to her, she (be) ______  more cheerful.

5. If I (have) ______ superpowers, I (save) ______  the world!

6. If it (be) ______ Sunday today, I (go) ______ swimming instead of going to school.

7. Your mother (be) ______  very pleased if she (know) ______ that your test results are so good. Why don't you tell her now?

8. My grandmother has passed away, but I am sure she (be) ______ proud of me if she (be) ______ alive.

Trả lời: Cách làm:- Đọc kỹ câu hỏi và xác định dạng động từ cần điền vào chỗ trống.- Nhớ các quy tắc cấu trúc... Xem hướng dẫn giải chi tiết

3. Find the mistake in each sentence. Circle the correct letter.

1. When I were richer, I would buy a bigger house for my family.

        A        B                             C                             D

2. If I am 10 centimetres taller, I would join the basketball team of our school.

          A                             B           C      D

3. If I could fly, I will travel to anywhere I like.

            A            B                        C          D

4. We would be late if you don't leave right away.

             A      B                    C                D

5. Our fans is happy if our team wins the match tomorrow.

                   A                B              C             D

6. If you follow my advice, you would pass the test next week.

                 A               B               C        D

7. I will listen to her if I were you.

        A           B   C          D

8. If you dropped down your smartphone on a hard surface, you will damage your device.

                   A                                             B                                   C                            D

Trả lời: Để tìm lỗi trong mỗi câu, bạn cần dùng kiến thức về cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh. Dưới đây là cách... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.41161 sec| 2306.234 kb