Giải bài tập sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 10 Global Success Unit 1: Family life - II. Vocabulary

Giải chi tiết Sách bài tập (SBT) tiếng Anh lớp 10 Global Success Unit 1: Family life - II. Vocabulary

Trong đoạn văn trên, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các bài tập từ vựng trong sách bài tập tiếng Anh lớp 10 đề cập đến chủ đề "Family life". Phần đáp án được giải chi tiết và rõ ràng, giúp các bạn học sinh nắm vững kiến thức bài học.

Chúng ta hy vọng rằng thông qua việc đọc và nắm vững phần đáp án, các em học sinh sẽ hiểu rõ hơn về kiến thức từ vựng trong chương trình học tiếng Anh lớp 10 và có thể áp dụng vào các bài tập và bài kiểm tra. Chúc các em học tốt!

Bài tập và hướng dẫn giải

1. Match the phrases with the correct pictures.

Match the phrases with the correct pictures

Trả lời: Cách làm:1. Xem từng hình ảnh và đưa ra một câu mô tả ngắn về từng hình.2. Đọc kỹ các câu mô tả và... Xem hướng dẫn giải chi tiết

2. Choose the best answer toplete the sentences.

1. She does two jobs at the same time as she is the main _________ of the family.

  • A. breadwinner       
  • B. homemaker             
  • C. housewife              
  • D. bread maker

2. She’s such a good wife. She’s _________ her husband through difficult times.

  • A. taught                 
  • B. left                          
  • C. supported                 
  • D. provided

3. It’s not easy for teens to get back into the school _________after a long hoiliday.

  • A. work                 
  • B. routine                   
  • C. bond           
  • D. responsibility

4. Jim’s main _________ in his home is to keep the house clean.

  • A. right                 
  • B. honour                    
  • C. part                         
  • D. responsibility

5. Family _________ are important because they teach children what is right or wrong in life.

  • A. bonds                  
  • B. values                     
  • C. holidays                  
  • D. connections

6. Doing housework brings great _________ to children as it helps them develop necessary life skills.

  • A. benefits               
  • B. hard work               
  • C. results           
  • D. practices

7. He’s a man of strong _________. He always fights for what is right and you can rely on him.

  • A. health                
  • B. character                 
  • C. hands                      
  • D. influence

8. When all members of the family share housework, the family _________ be stronger.

  • A. joys                     
  • B. happiness                
  • C. life                          
  • D. bonds
Trả lời: Cách làm:- Đọc kỹ câu hỏi và hiểu ý định của câu hỏi.- Đọc kỹ các phương án và chọn phương án phù... Xem hướng dẫn giải chi tiết

3.plete the sentences using the words or phrases in the box.

life skills        respect        encourage         family values

supportive     honest         support              family bonds

1. Doing chores as a family will help strengthen _________.

2. Learning to prepare and cook meals is one of the essential _________ for teens.

3. Instead of giving me answers to questions, my parents always _________ me to think for myself.

4. The kids deeply _________ their grandfather for his great knowledge about the world.

5. Sarah is a(n) _________ girl. She never cheats in exams.

6. His parents give him full _________ for his choice of school.

7. Kindness and responsibility are two _________ that many parents want to teach to their children.

8. I’m lucky to have such a(n) _________ brother who always gives me help when I need it.

Trả lời: 1. Strengthen family bonds by doing chores together.2. Cooking meals is an essential life skill for... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.49562 sec| 2278.852 kb