Giải bài tập sách bài tập (SBT) KHTN 8 kết nối tri thức Bài 41 Môi trường và các nhân tố sinh thái
Giải bài tập sách bài tập (SBT) KHTN 8 kết nối tri thức Bài 41 Môi trường và các nhân tố sinh thái
Trong bài giải chi tiết sách bài tập Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức Bài 41 về môi trường và các nhân tố sinh thái, Sytu sẽ hướng dẫn giải mọi câu hỏi và bài tập một cách chi tiết, dễ hiểu và nhanh chóng nhất. Hy vọng rằng, thông qua hướng dẫn này, học sinh sẽ có cơ hội củng cố kiến thức, hiểu rõ hơn về bài học và áp dụng kiến thức vào thực tế một cách hiệu quả.
Bài tập và hướng dẫn giải
Câu 41.1. Môi trường sống bao gồm các yếu tố
A. tác động riêng rẽ đến sinh vật (có lợi hoặc có hại cho sinh vật).
B. bao quanh sinh vật, có quan hệ mật thiết với nhau, có ảnh hưởng đến sự tồn tại, phát triển của sinh vật.
C. cần thiết, không thể thiếu cho sự tồn tại của sinh vật.
D. không sống bao quanh sinh vật, có quan hệ mật thiết đến sự tồn tại, phát triển của sinh vật.
Câu 41.2. Hãy cho biết các nhân tố sinh thái ở Cột A và Cột B trong bằng dưới đây thuộc nhóm nhân tố sinh thái nào? Hãy lấy thêm ví dụ các nhân tố sinh thái ở hai cột.
A | B |
Nhiệt độ | Con trâu |
CO2 | Cây chuối |
? | ? |
Câu 41.3. Quan sát Hình 41.1 sau đây, hãy nêu tác động trực tiếp và tác động gián tiếp của một số nhân tố sinh thái đến đời sống của một loài động vật. Tại sao cần tìm hiểu về tác động trực tiếp và gián tiếp của các nhân tố sinh thái?
Câu 41.4. Quan sát Hình 41.2 dưới đây, hãy nêu một vài ví dụ về các yếu tố cần thiết (sinh vật không thể tồn tại nếu thiếu các yếu tố này) và các yếu tố tác động đối với một loài vật nuôi hoặc một loài cây trong (các yếu tố này có thể không cần thiết, nhưng có thể có lợi hoặc gây bất lợi).
Câu 41.5. Xác định các thông tin còn thiếu trong Bảng 41.3. Từ đó vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của các loài sinh vật đó.
Bảng 41.3. Giới hạn sinh thái của một số loại sinh vật
STT | Loại A | Loại B | |
1 | Giới hạn sinh thái | Độ ẩm: 35-80% | ? |
2 | Điểm gây chết dưới | ? | Nhiệt độ: 0oC |
3 | Điểm gây chết trên | ? | Nhiệt độ: 38oC |
4 | Khoảng chống chịu | ? | Nhiệt độ: 0 -15;25-38oC |
5 | Khoảng thuận lợi | Độ ẩm: 50-65% | ? |