Giải bài tập sách bài tập (SBT) KHTN 8 kết nối tri thức Bài 25 Thực hành đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế

Giải bài tập sách bài tập (SBT) KHTN 8 kết nối tri thức Bài 25 Thực hành đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế

Trong bài giải này, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu và giải các câu hỏi và bài tập liên quan đến việc đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế. Với sự hướng dẫn chi tiết và dễ hiểu từ Sytu, bạn sẽ có cơ hội củng cố kiến thức và hiểu rõ hơn về bài học này. Hy vọng rằng bằng cách này, bạn sẽ có thể áp dụng kiến thức một cách hiệu quả và tự tin hơn trong việc làm bài tập.

Bài tập và hướng dẫn giải

Câu 25.1. Ampe kế đang để ở thang đo 1,5 A. Cường độ dòng điện đo được trong ampe kế ở Hình 25.1 là

A. 900 mA.

B. 0,9 A.

C. 0,45 A.

D. 45 mA.

Ampe kế đang để ở thang đo 1,5 A. Cường độ dòng điện đo được trong ampe kế ở Hình 25.1 là

Trả lời: Để giải câu này, ta có thể áp dụng công thức tính cường độ dòng điện như sau:Điện áp đo được trên... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 25.2. Ampe kế đang để ở thang đo 0,3 A. Cường độ dòng điện đo được trong ampe kế ở Hình 25.2 là

A. 1,2 mA.

B. 120 mA.

C. 12 mA.

D. 1,2 A.

Ampe kế đang để ở thang đo 0,3 A. Cường độ dòng điện đo được trong ampe kế ở Hình 25.2 là

Trả lời: Để giải bài toán trên, ta có thể làm như sau:1. Quan sát hình vẽ để xác định vị trí của chỉ số trên... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 25.3. Ampe kế đang để ở thang do 0,6 A. Cường độ dòng điện đo được trong ampe kế ở Hình 25.3 là

A. 1,5 A.

B. 0,15 A.

C. 0,3 A.

D. 3,0 A. 

25.3. Ampe kế đang để ở thang do 0,6 A. Cường độ dòng điện đo được trong ampe kế ở Hình 25.3 là A. 1,5 A. B. 0,15 A. C. 0,3 A. D. 3,0 A.

Trả lời: Để tính cường độ dòng điện đo được trong ampe kế, ta cần thực hiện phép nhân giữa độ chia của ampe... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 25.4. Ampe kế đang để ở thang đo 0,003 A. Cường độ dòng điện đo được trong ampe kế ở Hình 25,4 là

A. 0,0045 A.

B. 1,5 A.

C. 15 mA.

D. 1,5 mA.

Cường độ dòng điện đo được trong ampe kế ở Hình 25,4 là

Trả lời: Để giải câu hỏi trên, ta có thể làm theo các bước sau:Bước 1: Quan sát hình vẽ để xác định cường độ... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 25.5. Dùng ampe kế có giới hạn đo 5 A, trên mặt số được chia là 25 khoảng nhỏ nhất. Khi đo cường độ dòng điện trong mạch điện, kim chỉ thị chỉ ở khoảng thứ 16. Cường độ dòng điện đo được là

A. 32 A.

B. 0,32 A.

C. 1,6 A.

D. 3,2 A.

Trả lời: Cách 1:Để tính được cường độ dòng điện đo được, ta cần xác định tỉ số giữa vị trí của kim chỉ thị... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 25.6. Để đo cường độ dòng điện qua điốt phát quang Đ trong Hình 25.5, có thể mắc ampe kế vào những vị trí nào? Vẽ sơ đồ mạch điện tương ứng với mỗi trường hợp

Để đo cường độ dòng điện qua điốt phát quang Đ trong Hình 25.5, có thể mắc ampe kế vào những vị trí nào?

Trả lời: Cách làm:1. Vẽ sơ đồ mạch điện của hình 25.5.2. Xác định các vị trí mắc ampe kế để đo cường độ dòng... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 25.7. Hình 25.6 (1, 2, 3, 4) là vị trí các kim chỉ trên ampe kế. Điển giá trị cường độ vào bảng số liệu tương ứng với các thang đo khác nhau.

a) Hình 25.6 (1).

Thang đo

Giá trị cường độ dòng điện

100 mA

 

3 mA

 

30 mA

 

Hình 25.6 (1, 2, 3, 4

b) Hình 25.6 (2)

Thang đo

Giá trị cường độ dòng điện

100 mA

 

3 mA

 

30 mA

 

b) Hình 25.6 (2)  Thang đo Giá trị cường độ dòng điện 100 mA 82 mA 3 mA 2,45 mA 30 mA 24,5 mA

c) Hình 25.6 (3)

Thang đo

Giá trị cường độ dòng điện

100 mA

 

3 mA

 

30 mA

 

c) Hình 25.6 (3)  Thang đo Giá trị cường độ dòng điện 100 mA 50 mA 3 mA 1,5 mA 30 mA 15 mA

d) Hình 25.6 (4)

Thang đo

Giá trị cường độ dòng điện

100 mA

 

3 mA

 

30 mA

 

d) Hình 25.6 (4)  Thang đo Giá trị cường độ dòng điện 100 mA 30 mA 3 mA 0,9 mA 30 mA 9 mA

Trả lời: Để giải bài toán trên, chúng ta cần nhớ rằng cường độ dòng điện được đo bằng cách đọc giá trị mà kim... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 25.8. Hình 25.7 (1, 2, 3, 4) là vị trí các kim chỉ trên vôn kế. Điền giá trị hiệu điện thế đo được vào bảng số liệu tương ứng với các thang đo khác nhau.

a) Hình 25.7 (1).

Thang đo

Giá trị cường độ dòng điện

100 mA

 

3 mA

 

30 mA

 

Điền giá trị hiệu điện thế đo được vào bảng số liệu tương ứng với các thang đo khác nhau

b) Hình 25.7 (2).

Thang đo

Giá trị cường độ dòng điện

100 mA

 

3 mA

 

30 mA

 

Điền giá trị hiệu điện thế đo được vào bảng số liệu tương ứng với các thang đo khác nhau

c) Hình 25.7 (3).

Thang đo

Giá trị cường độ dòng điện

100 mA

 

3 mA

 

30 mA

 

Điền giá trị hiệu điện thế đo được vào bảng số liệu tương ứng với các thang đo khác nhau

c) Hình 25.7 (4).

Thang đo

Giá trị cường độ dòng điện

100 mA

 

3 mA

 

30 mA

 

 

Điền giá trị hiệu điện thế đo được vào bảng số liệu tương ứng với các thang đo khác nhau

Trả lời: Để giải câu hỏi trên, ta cần xác định giá trị hiệu điện thế đo được dựa trên thông tin về vị trí của... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 25.9. Ghép một đoạn câu ở cột trái với một đoạn câu ở cột phải để thành một câu hoàn chỉnh có nội dung đúng.

1. Hai cực của nguồn điện

a) là giá trị của hiệu điện thế định mức để nó hoạt động bình thường.

2. Số vốn ghi trên dụng cụ điện

b) là giá trị hiệu điện thế nhỏ nhất mà nó có thể cung cấp.

3. Số vốn ghi trên nguồn điện

c) chỉ xuất hiện khi đèn có một hiệu điện thế đặt vào hai đầu của nó.

4. Dòng điện chạy qua bóng đèn

d) là hai vật dẫn được nhiễm điện

khác nhau và giữa chúng có một hiệu điện thế.

e) là giá trị của hiệu điện thế giữa hai

cực của nó khi chưa mắc vào mạch

Trả lời: Cách giải:- Đầu tiên, ta xác định từng đoạn câu ở cột trái và cột phải tương ứng với nhau như sau:1.... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 25.10. Chọn cách đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch điện hở trong các phương án sau.

A. Mắc vôn kế song song với hai cực của nguồn điện; cực dương của vôn kế nối với cực dương, cực âm của vôn kế nối với cực âm của nguồn điện.

B. Mắc vôn kế song song với hai cực của nguồn điện; cực dương của vôn kế nối với cực âm, cực âm của vôn kế nối với cực dương của nguồn điện,

C. Mắc vôn kế nối tiếp với hai cực của nguồn điện; cực dương của vôn kế nối với cực dương, cực âm của vôn kế nối với cực âm của nguồn điện.

D. Mắc vôn kế nối tiếp với hai cực của nguồn điện; cực dương của vôn kế nối với cực âm, cực âm của vôn kế nối với cực dương của nguồn điện.

Trả lời: Cách làm:1. Mạc vôn kế song song với hai cực của nguồn điện.2. Cực dương của vôn kế nối với cực... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 25.11.Trên một bóng đèn có ghi 6V. Khi đặt vào hai đầu bóng đèn này hiệu điện thế U1 = 2V thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ I1, khi đặt hiệu điện thế U2 = 5 V thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ I2.

a) Hãy so sánh I1 và I2. Giải thích vì sao có thể so sánh kết quả như vậy.

b) Phải đặt vào hai đầu bóng đèn một hiệu điện thế là bao nhiêu thì bóng đèn sáng bình thường?

Trả lời: Để giải câu hỏi trên, ta sử dụng công thức cơ bản trong điện học: U = IR, trong đó U là hiệu điện... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 25.12*. Hình 25.8 là sơ đồ cấu tạo của một ampe kế dựa trên nguyên tắc dàn nở vì nhiệt, trong đó dây kim loại HD (có thể dãn nở khi nóng lên), được cố định vào hai chiếc đinh. R là một ròng rọc cố định gắn với kim chỉ của ampe kế. Em hãy mô tả nguyên tắc hoạt động của ampe kế này.

Em hãy mô tả nguyên tắc hoạt động của ampe kế này.

Trả lời: Cách làm:1. Đọc kỹ câu hỏi để hiểu rõ yêu cầu.2. Xác định nguyên tắc hoạt động của ampe kế dựa trên... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.04116 sec| 2232.219 kb