Bài tập 3:Tra từ điển để tìm hiểu nghĩa của các từ:thuần hậu, hiền hòa, ấm no, yên vui
Câu hỏi:
Bài tập 3: Tra từ điển để tìm hiểu nghĩa của các từ:
thuần hậu, hiền hòa, ấm no, yên vui
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Ngọc
Cách làm:- Bước 1: Tra từ điển để tìm nghĩa của từng từ: thuần hậu, hiền hòa, ấm no, yên vui.- Bước 2: Hiểu và ghi chú nghĩa của mỗi từ.- Bước 3: Viết lại một cách dễ hiểu cho mỗi từ.Câu trả lời:- Thuần hậu: Tính nết thật thà và hiền hậu.- Hiền hòa: Ôn hòa và hiền lành.- Ấm no: Đầy đủ về vật chất, như đủ ăn, đủ mặc.- Yên vui: Cảm giác yên ổn và hạnh phúc.
Câu hỏi liên quan:
- KHỞI ĐỘNGCâu hỏi: Quan sát ảnh minh họa bài đọc và cho biết:- Ảnh chụp đồ vật gì?- Đồ vật ấy được...
- KHÁM PHÁ VÀ LUYỆN TẬPBài đọc: Trống đồng Đông Sơn - Nguyễn Văn Huyên(sách giáo khoa (SGK) tiếng...
- Câu hỏi 2:Tìm những hình ảnh miêu tả cách trang trí, sắp xếp hoa văn trên trống đồng Đông...
- Câu hỏi 3:Những hình ảnh về con người và thiên nhiên trên trống đồng thể hiện ước mong gì?
- Câu hỏi 4:Vì sao trống đồng là niềm tự hào chính đáng của người Việt Nam?
- LUYỆN TỪ VÀ CÂUSử dụng từ điểnBài tập 1:Đọc hướng dẫn sử dụng từ điển.1. Chọn loại từ điển...
- Bài tập 2:Dựa vào mục 4 của bài tập 1, nêu cách tra nghĩa của từ "tự hào".
- Bài tập 4:Đặt câu với 1 - 2 từ mà em đã tìm hiểu nghĩa ở bài tập 3.
- VIẾTViết giấy mờiBài tập 1: Đọc và xác định các phần của giấy mời dưới đây:
- Bài tập 2: Chọn một trong hai trường hợp dưới đây để viết giấy mời:a. Mời bạn đến dự sinh nhật.b....
- Bài tập 3: Trang trí giấy mời của em.
- VẬN DỤNGGhi vào sổ tay 2 - 3 thông tin và đặc điểm nổi bật của trống đồng Đông Sơn.
Tiên Thủy
Tra từ điển giúp mọi người hiểu rõ hơn về nghĩa của các từ và sử dụng chúng đúng cách trong giao tiếp và văn viết.
hao dinh
Yên vui có nghĩa là tĩnh lặng và hạnh phúc, không bị ảnh hưởng bởi lo âu hay phiền muộn.
Khánh
Ấm no có nghĩa là ấm áp và no đủ sau khi ăn uống.
Diệp Chi Lê Nguyễn
Hiền hòa có nghĩa là nhẹ nhàng, dịu dàng và không gây xung đột.
Dương Hân
Thuần hậu có nghĩa là tốt bụng, dễ gần gũi với mọi người.