Bài 9 trang 31 toán lớp 7 tập 1 CDMột trường trung học cơ sở có các lớp 7A, 7B, 7C, 7D, 7E; mỗi lớp...

Câu hỏi:

Bài 9 trang 31 toán lớp 7 tập 1 CD

Một trường trung học cơ sở có các lớp 7A, 7B, 7C, 7D, 7E; mỗi lớp đều có 40 học sinh. Sau khi sơ kết Học kì I, số học sinh ở mức Tốt của mỗi lớp đó được thể hiện qua biểu đồ cột ở Hình 5.

Giải bài tập cuối chương I

a) Lớp nào có số học sinh ở mức Tốt ít hơn một phần tư số học sinh của cả lớp?

b) Lớp nào có số học sinh ở mức Tốt nhiều hơn một phần ba số học sinh của cả lớp?

c) Lớp nào có tỉ lệ học sinh ở mức Tốt cao nhất, thấp nhất?

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Hưng
Để giải bài toán trên, ta cần tính số học sinh ở mức Tốt của mỗi lớp trước:

- Số học sinh ở mức Tốt của mỗi lớp: 10 học sinh

a) Để tìm lớp nào có số học sinh ở mức Tốt ít hơn một phần tư tổng số học sinh của cả lớp, ta thực hiện tính toán như sau:
- Một phần tư số học sinh của cả lớp: $\frac{1}{4} \times 40 = 10$ học sinh
- Lớp 7C và 7E có số học sinh ở mức Tốt ít hơn 10 học sinh.

b) Để tìm lớp nào có số học sinh ở mức Tốt nhiều hơn một phần ba tổng số học sinh của cả lớp, ta thực hiện tính toán như sau:
- Một phần ba số học sinh của cả lớp: $\frac{1}{3} \times 40 \approx 13$ học sinh
- Lớp 7A và 7D có số học sinh ở mức Tốt nhiều hơn 13 học sinh.

c) Để tìm lớp có tỉ lệ học sinh ở mức Tốt cao nhất và thấp nhất, ta xem xét số học sinh ở mức Tốt của từng lớp và so sánh:
- Lớp 7D có tỉ lệ học sinh ở mức Tốt cao nhất.
- Lớp 7E có tỉ lệ học sinh ở mức Tốt thấp nhất.

Vậy, câu trả lời đầy đủ và chi tiết hơn cho câu hỏi trên như sau:
a) Lớp 7C và 7E
b) Lớp 7A và 7D
c) Lớp 7D có tỉ lệ học sinh ở mức Tốt cao nhất, lớp 7E có tỉ lệ học sinh ở mức Tốt thấp nhất.
Bình luận (3)

Nguyễn Hồng Gia Hân

c) Lớp 7A có tỉ lệ học sinh ở mức Tốt cao nhất và lớp 7D có tỉ lệ học sinh ở mức Tốt thấp nhất.

Trả lời.

Trần thị thanh trucf

b) Lớp 7C có số học sinh ở mức Tốt nhiều hơn một phần ba số học sinh của cả lớp.

Trả lời.

Mẫn Minh

a) Lớp 7D có số học sinh ở mức Tốt ít hơn một phần tư số học sinh của cả lớp.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
1.06769 sec| 2168.117 kb