[Cánh Diều] Giải bài tập toán lớp 6 bài 8: Ước lượng và làm tròn số

Hướng dẫn giải bài tập toán lớp 6 bài 8: Ước lượng và làm tròn số

Trong bài học 8 về ước lượng và làm tròn số trang 57 của cuốn sách giáo khoa toán lớp 6 tập 2 "Cánh Diều", chúng ta sẽ tìm hiểu cách ước lượng và làm tròn số theo các bước hướng dẫn sau:

A. GIẢI CÁC CÂU HỎI LUYỆN TẬP VẬN DỤNG

I. LÀM TRÒN SỐ NGUYÊN

Câu 1:

a) Làm tròn số 321,912 đến hàng chục nghìn: 32,000

b) Làm tròn số -25,167,914 đến hàng chục triệu: 30,000,000

II. LÀM TRÒN SỐ THẬP PHÂN

Câu 2:

a) Làm tròn số -23.567 đến hàng phần mười: -23.6

b) Làm tròn số -25.1679 đến hàng phần trăm: -25.17

Với cách giải chi tiết và cụ thể như trên, hy vọng rằng học sinh sẽ nắm vững bài học và có thể áp dụng kiến thức vào thực tế một cách dễ dàng và chính xác. Đừng ngần ngại hỏi thầy cô giáo hoặc bạn bè nếu cần sự giúp đỡ để hiểu rõ hơn về cách ước lượng và làm tròn số. Chúc các bạn thành công trong học tập!

Bài tập và hướng dẫn giải

B. GIẢI CÁC CÂU HỎI PHẦN BÀI TẬP

Câu 1 trang 59 toán lớp 6 tập 2 sách Cánh Diều

Theo http://danso.org/dan-so-the-gioi, vào ngày 11/02/2020, dân số thế giới là 7 762 912 358 người.  Sử dụng số thập phân để viết dân số thế giới theo đơn vị tính: tỉ người. Sau đó làm tròn đến:

a) Hàng thập phân thứ nhất

b) Hàng thập phân thứ hai

Trả lời: Để giải bài toán này, ta sẽ đưa số dân số thế giới 7 762 912 358 vào dạng số thập phân theo đơn vị... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 2 trang 60 toán lớp 6 tập 2 sách Cánh Diều

Một bánh xe hình tròn có đường kính là 700 mm chuyển động trên một đường thẳng từ điểm A đến điểm B sau 875 vòng. Quãng đường AB dài khoảng bao nhiêu ki-lô-mét (làm tròn kết quả đến hàng phân mười và lấy $\pi$ = 3.14)? 

Trả lời: Để giải bài toán này, ta đầu tiên tính chu vi của bánh xe bằng công thức: chu vi = đường kính x π.... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 3 trang 60 toán lớp 6 tập 2 sách Cánh Diều

Ước lượng kết quả của các tổng sau theo mẫu:

Mẫu: 119 + 52 $\approx$ 120 + 50 = 170: 185,91 + 14,11 $\approx$ 185,9 + 14,1 = 200.

a) 221 + 38

b) 6,19 + 3.81

c) 11,1131 + 9,868

d) 31,189 + 27,811

Trả lời: Phương pháp giải:a) 221 + 38 = 220 + 39 = 259b) 6,19 + 3.81 = 6,2 + 3,8 = 10c) 11,1131 + 9,868 = 11... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 4 trang 60 toán lớp 6 tập 2 sách Cánh Diều

Ước lượng kết quả của các tích sau theo mẫu:

Mẫu: 81. 49  80. 50 = 4000; 8,19. 4.05 =8. 5 = 40.

a) 21 . 39

b) 101 . 95

c) 19,87 . 30,106

d) (- 10,11) . (- 8,92)

Trả lời: Để tính lượng kết quả của các tích theo mẫu, chúng ta có thể làm như sau:a) 21 . 39 ≈ 21 . 40 (ta... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.04728 sec| 2112.375 kb