[Cánh Diều] Giải bài tập toán lớp 6 bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
Hướng dẫn giải bài tập tập hợp các số tự nhiên trang 9 sách giáo khoa toán lớp 6
Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu về tập hợp các số tự nhiên, một khái niệm cơ bản trong toán học.
Để bắt đầu, chúng ta sẽ xem xét dân số của một số tỉnh thành phố nước ta năm 2019, được ghi trong bảng dưới đây:
- Thành phố Hà Nội: 8,053,663 người
- Thành phố Hồ Chí Minh: 8,993,082 người
- Thành phố Đà Nẵng: 1,126,645 người
Chúng ta cần đọc dân số của từng tỉnh thành phố trong bảng trên và xác định tỉnh thành phố nào có dân số nhiều nhất.
Sau khi đọc bảng và so sánh, chúng ta nhận thấy rằng Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố có dân số nhiều nhất, với tổng số 8,993,082 người.
Với bài học này, chúng ta đã biết cách đọc và so sánh các số trong tập hợp các số tự nhiên, cũng như áp dụng kiến thức này vào việc giải các bài tập.
Bài tập và hướng dẫn giải
2. Cách đọc và viết số tự nhiên
Hoạt động 1:
a) Đọc số sau: 12 123 452
b) Viết số sau: Ba mươi tư nghìn sáu trăm năm mươi
Câu 2 (Trang 10 sách giáo khoa (SGK) Cánh Diều toán lớp 6 tập 1)
Đọc các số sau: 71 219 367; 1 153 692 305
Câu 3 (Trang 10 sách giáo khoa (SGK) Cánh Diều toán lớp 6 tập 1)
Viết số sau: Ba tỉ hai trăm năm mươi chín triệu sáu trăm ba mươi ba nghìn hai trăm mười bảy.
II. Biểu diễn số tự nhiên
2. Cấu tạo thập phân của số tự nhiên
Hoạt động 2: Cho các số 966; 953
a) Xác định chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm của mỗi số trên.
b) Viết số 953 thành tổng theo mẫu: 966 = 900 + 60 + 6 = 9 x 100 + 6 x 10 + 6
Câu 4 (Trang 11 sách giáo khoa (SGK) Cánh Diều toán lớp 6 tập 1)
Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu ở Ví dụ 3:
$\overline{ab0}, \overline{a0c},\overline{a001}$ a $\neq 0$
3. Số La Mã
Hoạt động 3: Quan sát đồng hồ ở hình sau:
a) Đọc các số ghi trên mặt đồng hồ;
b) Cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ
Câu 5 (Trang 11 sách giáo khoa (SGK) Cánh Diều toán lớp 6 tập 1)
a) Đọc các số La Mã sau:
XVI; XVIII; XXII; XXVI; XXVIII
b) Viết các số sau bằng số La Mã: 12; 15; 17; 24; 25;25
III. So sánh các số tự nhiên
Hoạt động 6: So sánh
a) 9 998 và 10 000
b) 524 697 và 524 687
Câu 6 (Trang 12 sách giáo khoa (SGK) Cánh Diều toán lớp 6 tập 1)
So sánh:
a) 35 216 098 và 8 935 789
b) 69 098 327 và 69 098 357
B. GIẢI CÁC CÂU HỎI PHẦN BÀI TẬP
Bài 1 (Trang 12 sách giáo khoa (SGK) Cánh Diều toán lớp 6 tập 1)
Xác định số tự nhiên ở dấu ?, biết a, b, c là các chữ số, $a\neq 0$
Bài 2 (Trang 13 sách giáo khoa (SGK) Cánh Diều toán lớp 6 tập 1)
Đọc và viết:
a) Số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số khác nhau.
b) Số tự nhiên nhỏ nhất có bảy chữ số khác nhau.
c) Số tự nhiên chẵn lớn nhất có tám chữ số khác nhau.
d) Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có tám chữ số khác nhau.
Bài 3 (Trang 13 sách giáo khoa (SGK) Cánh Diều toán lớp 6 tập 1)
Đọc số liệu về các đại lượng trong bảng dưới đây:
Đại dương | Diện tích (km^2) | Độ sâu trung bình (m) |
Ấn Đô Dương | 76 200 000 | 3 897 |
Bắc Băng Dương | 14 800 000 | 1 205 |
Đại Tây Dương | 91 600 000 | 3 926 |
Thái Bình Dương | 178 700 000 | 4 028 |
(Nguồn: Hoàng Ngọc Cảnh (CB), Địa lí Tự nhiên đại cương 2, NXB Đại học Sư phạm, 2011)
Bài 4 (Trang 13 sách giáo khoa (SGK) Cánh Diều toán lớp 6 tập 1)
a) Đọc các số La Mã sau: IV; VIII; XI; XXIII; XXIV; XXVII
b) Viết các số sau bằng số La Mã: 6; 14; 18; 19; 22; 26; 30.
Bài 5 (Trang 13 sách giáo khoa (SGK) Cánh Diều toán lớp 6 tập 1)
a) Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: 12 059 369; 9 909 820; 12 058 967; 12 059 305
b) Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: 50 413 000; 39 502 403; 50 412 999; 39 502 413
Bài 6 (Trang 13 sách giáo khoa (SGK) Cánh Diều toán lớp 6 tập 1)
Viết tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn mỗi điều kiện sau:
a) x $\leq $ 6;
b) 35 $\leq $ x $\leq $ 39;
c) 216 < x $\leq $ 219
Bài 7 (Trang 13 sách giáo khoa (SGK) Cánh Diều toán lớp 6 tập 1)
Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho:
a) 3 369 < $\overline{33*9}$ < 3 389;
b) 2 020 $\leq \overline{20*0}$ < 2 040.
Bài 8 (Trang 13 sách giáo khoa (SGK) Cánh Diều toán lớp 6 tập 1)
Cô Ngọc cần mua một chiếc phích nước. Giá chiếc phích nước mà cô Ngọc định mua ở năm của hàng như sau:
Cửa hàng | Bình Minh | Hùng Phát | Hải Âu | Hoa Sen | Hồng Nhật |
Giá (đồng) | 105 000 | 107 000 | 110 000 | 120 000 | 115 000 |
Cô Ngọc nên mua phích ở cửa hàng nào thì có giá rẻ nhất?