Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 4 Cánh diều Bài 11: Luyện từ và câu Tra từ điển
Bài 11: Luyện từ và câu - Tra từ điển
Hướng dẫn giải bài 11 "Trái tim yêu thương - chia sẻ" được cung cấp trong sách bài tập (SBT) tiếng Việt lớp 4 Cánh Diều. Bài tập này giúp học sinh luyện tập từ vựng và cấu trúc câu thông qua việc tra cứu từ điển.
Bộ sách "Cánh Diều" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ Giáo dục. Với cách hướng dẫn chi tiết và giải thích rõ ràng, hy vọng rằng học sinh sẽ hiểu bài học một cách tốt nhất.
Bài tập và hướng dẫn giải
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TRA TỪ ĐIỂN
Câu 1. Quyển từ điển tiếng Việt được dùng để làm gì? Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng:
a. Dùng để tra nghĩa của các từ tiếng Việt.
b. Dùng để tra nghĩa của các từ tiếng Việt và một số ngôn ngữ khác.
c. Dùng để tìm hiểu kiến thức của các môn học.
d. Dùng để làm quà sinh nhật.
Câu 2. Đọc Quy ước trong sách giáo khoa tiếng việt lớp 4, tập hai (trang 8) và cho biết: Các từ trong quyển từ điển được sắp xếp theo thứ tự nào? Đánh dấu (x) vào những ô thích hợp:
Ý | ĐÚNG | SAI |
a. Các mục từ được sắp xếp theo thứ tự chữ cái mở đầu từ. | ||
b. Các mục từ được sắp xếp ngẫu nhiên, không theo quy định nào. | ||
c. Các từ cùng vần trong một mục từ được xếp theo thứ tự dấu thanh (không dấu, dấu huyền, dấu hỏi, dấu ngã, dấu sắc, dấu nặng). | ||
d. Các từ cùng vần trong một mục từ được xếp theo thứ tự dấu thanh (không dấu, dấu hỏi, dấu sắc, dấu huyền, dấu ngã, dấu nặng). |
Câu 3. Tìm các từ sau trong từ điển: ai, bù đắp, bám, nơ, nghịch, ngoan, nhận biết.
Từ | Chữ cái mở đầu từ | Dòng | Cột | Trang |
M: bà | ||||
ai | ||||
bù đắp | ||||
bám | ||||
nơ | ||||
nghịch | ||||
ngoan | ||||
nhận biết |
Câu 4. Viết vào chỗ trống nghĩa của một trong những từ em vừa tìm được ở bài tập 3.
ai:
bù đắp:
bám:
nơ:
nghịch:
ngoan:
nhận biết: