Giải bài tập sách bài tập (SBT) tin học lớp 4 Cánh diều bài 2 Luyện gõ phím Shift
Giải chi tiết sách bài tập tin học lớp 4 Cánh diều bài 2: Luyện gõ phím Shift
Trong bài tập luyện gõ phím Shift của sách bài tập tin học lớp 4 Cánh diều, học sinh sẽ được hướng dẫn cách sử dụng phím Shift để viết hoa các chữ cái hoặc ký tự đặc biệt trong máy tính. Đây là một kỹ năng cơ bản nhưng quan trọng trong việc sử dụng máy tính hằng ngày.
Qua sách bài tập này, Sytu sẽ cung cấp các hướng dẫn chi tiết và dễ hiểu để giải tất cả câu hỏi và bài tập liên quan. Việc này sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức và nắm vững bài học một cách hiệu quả nhất.
Hy vọng rằng thông qua việc luyện gõ phím Shift theo sách bài tập này, học sinh sẽ nâng cao kỹ năng viết trên máy tính và sẽ sử dụng máy tính hiệu quả hơn trong học tập và công việc hàng ngày.
Bài tập và hướng dẫn giải
E55. Luyện tập gõ phím không dấu với phần mềm RapidTyping có mấy khoa học mặc định?
A. 1 khoá. B. 3 khoá. C. 4 khoá. D. 5 khoá.
E56. Em hãy sắp xếp các bước sau đây để có thứ tự đúng khi thực hiện luyện tập gõ phím Shift trên phần mềm RapidTyping.
1) Chọn khoá học tương ứng với mức độ từ dễ đến khó.
2) Chọn bài học Shift keys.
3) Nhấn phím bất kì để bắt đầu.
4) Kích hoạt phần mềm RapidTyping.
E57. Trong khi đang luyện tập, để tạm dừng luyện tập, em cần nhấn phím nào sau đây trên bàn phím?
A. Phím F1. B. Phím F2. C. Phím Esc. D. Phím F5.
E58. Để luyện tập gõ các phím trên hàng phím số, em cần chọn bài học nào của khoa học EN 1. Introduction trên phần mềm RapidTyping?
A. Basics. B. Shift keys. C. Digit keys. D. Number keys.
E59. Để gõ được các kí tự đặc biệt trên hàng phím số, em cần gõ kết hợp phím số tương ứng với phím nào sau đây?
A. Ctrl. B. Alt. C. Shift. D. Tab.
E60. Em hãy chọn vị trí cách đặt tay cho đúng cách khi gõ các ki tu sau:
Kí tự | Vị trí ngón tay khi gõ phím số | Vị trí ngón tay khi gõ phím Shift |
! | Ngón tay út bàn tay (trái/phải) | Ngón tay út bàn tay (trái/phải) |
^ | Ngón tay trỏ bàn tay (trái/phải) | Ngón tay út bàn tay (trái/phải) |
# | Ngón tay giữa bàn tay (trái/phải) | Ngón tay út bàn tay (trái/phải) |