Giải bài tập sách bài tập (SBT) lịch sử lớp 10 cánh diều Bài 16: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam.

Bài 16: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam - Giải bài tập sách bài tập lịch sử lớp 10 Cánh diều

Bài 16 trong sách bài tập lịch sử lớp 10 Cánh diều, trang 44, tập trung vào việc tìm hiểu về các dân tộc trên đất nước Việt Nam. Được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục, vở bài tập này giúp học sinh hiểu rõ hơn về sự đa dạng văn hóa, tập tục của các dân tộc tại Việt Nam.

Hướng dẫn giải cụ thể và chi tiết trong bài 16 giúp học sinh nắm vững thông tin và hiểu rõ bài học. Hy vọng rằng, thông qua cách hướng dẫn này, học sinh sẽ có kiến thức vững chắc hơn về lịch sử đa dạng và phong phú của dân tộc Việt Nam.

Bài tập và hướng dẫn giải

Câu 1: Năm dân tộc có số dân đông nhất ở Việt Nam xếp lần lượt từ cao xuống thấp là

A. Kinh, Tày, Thái, Khơ-me, H'mông.

B. Kinh, Tày, Thái, Mường, H'mông.

C, Kinh, Tày, Thái, Mường, Nùng.

D. Kinh, Tày, Nùng, Mường, H'mông.

Trả lời: Đáp án: B Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 2: Năm dân tộc có số dân ít nhất ở Việt Nam xếp lần lượt từ thấp lên cao là

A. Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Pu Péo, Si La.

B. Ở Đu, Brầu, Rơ Măm, Ngài, Si La.

C. Ơ Đu, Brầu, Rơ Măm, Pu Péo, Cổng.

D. Ơ Đu, Brâu, Ngái, Pu Péo, Si La.

Trả lời: Đáp án: A. Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 3: Ngữ hệ là gì?

A. Là ngôn ngữ chính của một nhóm các dân tộc.

B. Là một nhóm các dân tộc nói chung một ngôn ngữ.

C. Là một nhóm các ngôn ngữ có cùng nguồn gốc với nhau.

D. Là ngôn ngữ riêng của một dân tộc.

Trả lời: Đáp án: C.Hướng dẫn: Ngữ hệ là một nhóm các ngôn ngữ có cùng nguồn gốc với nhau. Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 4:  Nhóm ngữ hệ Nam Á gồm những nhóm ngôn ngữ nào sau đây?

A. Tày - Thái và Môn - Khơ-me.

B. Việt - Mường và Mã Lai - Đa Đảo.

C. Việt - Mường và Môn - Khơ-me.

D. Việt - Mường và Tây - Thái.

Trả lời: Đáp án: C. Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 5: Nhóm ngôn ngữ Mã Lai - Đa Đảo thuộc ngữ hệ nào sau đây?

A. Nam Á.

B. Mông - Dao.

C. Nam Đảo.

D. Hán - Tạng.

Trả lời: Đáp án: C. Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 6: Cồng chiêng là loại nhạc khí của các dân tộc thuộc khu vực nào sau đây ở Việt Nam?

A. Tây Nguyên.

B. Tây Bắc.

C. Đông Bắc.

D. Nam Trung Bộ.

Trả lời: Đáp án: A. Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 7: Hãy ghép tên các dân tộc sâu vào các ngữ hệ chính ở Việt Nam sao cho phù hợp:

 A. Kinh, B. Hoa; C. Si La; D. H'mông, E. Mường, G. Nùng; H. Ê-đê; I. Ba Na; K. Cờ Lao; L. Chăm; M. Dao…

 

Trả lời: Hướng dẫn: Ngữ hệ Nam Á: Kinh, Mường, Ba Na Ngữ hệ Mông - Dao: H'mông;... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 8: Hãy ghép các nội dung ở cột A với các dân tộc ở cột B sao cho phù hợp với những nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam.

Trả lời: Hướng dẫn: 1 - D; 2 - A; 3 - H; 4 - B; 5 - C; 6 - E; 7 - G.  Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 9: Hãy lập bảng và điền thông tin theo mẫu dưới đây để thể hiện đời sống vật chất và đời sống tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam.

Lĩnh vực

Biểu hiện

Đời sống vật chất

 

Đời sống tinh thần

 

Trả lời: Hướng dẫn:Lĩnh vựcBiểu hiệnĐời sống vật chất- Ăn: cơm tẻ, nước chè, canh, rau,...- Mặc: trang phục... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 10: Hãy tìm hiểu và giới thiệu về một dân tộc ở Việt Nam theo các gợi ý: số dân, ngữ hệ, nhóm ngôn ngữ, địa bàn cư trú, nét truyền thống....

Trả lời: Hướng dẫn:Dân tộc Tày:Số dân: 1.845.492 người (2019).Ngữ hệ: ngôn ngữ thuộc ngữ chi... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.04951 sec| 2196.078 kb