37+ Đề thi trắc nghiệm online Môn Toán Lớp 10 tháng 4/2024

Môn học: Toán học - Lớp học: Lớp 10

Bộ đề thi trắc nghiệm toán lớp 10 cung cấp tất cả các kiến thức liên quan đến chương trình họccông thức cần để giải các dạng bài tập khác nhau. Ôn tập chăm chỉ luyện tập bộ đề thương xuyên giúp các em đạt được thành tích cao khi thi học kì.

  • Số lượng câu hỏi: 12
  • Thơi gian làm bài: 15 phút
  • Loại kỳ thi: Đề kiểm tra 15 phút
  • Số lượng câu hỏi: 12
  • Thơi gian làm bài: 15 phút
  • Loại kỳ thi: Đề kiểm tra 15 phút
  • Số lượng câu hỏi: 25
  • Thơi gian làm bài: 45 phút
  • Loại kỳ thi: Đề kiểm tra 45 phút
  • Số lượng câu hỏi: 25
  • Thơi gian làm bài: 45 phút
  • Loại kỳ thi: Đề kiểm tra 45 phút
  • Số lượng câu hỏi: 12
  • Thơi gian làm bài: 15 phút
  • Loại kỳ thi: Đề kiểm tra 15 phút
  • Số lượng câu hỏi: 12
  • Thơi gian làm bài: 15 phút
  • Loại kỳ thi: Đề kiểm tra 15 phút
  • Số lượng câu hỏi: 25
  • Thơi gian làm bài: 45 phút
  • Loại kỳ thi: Đề kiểm tra 45 phút
  • Số lượng câu hỏi: 25
  • Thơi gian làm bài: 45 phút
  • Loại kỳ thi: Đề kiểm tra 45 phút
  • Số lượng câu hỏi: 12
  • Thơi gian làm bài: 15 phút
  • Loại kỳ thi: Đề kiểm tra 15 phút
  • Số lượng câu hỏi: 25
  • Thơi gian làm bài: 45 phút
  • Loại kỳ thi: Đề kiểm tra 45 phút
  • Số lượng câu hỏi: 12
  • Thơi gian làm bài: 15 phút
  • Loại kỳ thi: Đề kiểm tra 15 phút
  • Số lượng câu hỏi: 25
  • Thơi gian làm bài: 45 phút
  • Loại kỳ thi: Đề kiểm tra 45 phút
  • Số lượng câu hỏi: 12
  • Thơi gian làm bài: 15 phút
  • Loại kỳ thi: Đề kiểm tra 15 phút
  • Số lượng câu hỏi: 12
  • Thơi gian làm bài: 15 phút
  • Loại kỳ thi: Đề kiểm tra 15 phút
  • Số lượng câu hỏi: 12
  • Thơi gian làm bài: 15 phút
  • Loại kỳ thi: Đề kiểm tra 15 phút
  • Số lượng câu hỏi: 25
  • Thơi gian làm bài: 45 phút
  • Loại kỳ thi: Đề kiểm tra 45 phút
  • Số lượng câu hỏi: 25
  • Thơi gian làm bài: 45 phút
  • Loại kỳ thi: Đề kiểm tra 45 phút
  • Số lượng câu hỏi: 25
  • Thơi gian làm bài: 45 phút
  • Loại kỳ thi: Đề kiểm tra 45 phút
  • Số lượng câu hỏi: 12
  • Thơi gian làm bài: 15 phút
  • Loại kỳ thi: Đề kiểm tra 15 phút
  • Số lượng câu hỏi: 25
  • Thơi gian làm bài: 45 phút
  • Loại kỳ thi: Đề kiểm tra 45 phút

Khi bước chân vào cấp 3, toán học lớp 10 có sự thay đổi lớn. Không giống với cấp 2, lượng kiến thức môn toán nhiều hơn, chương trình học nhanh hơn. Vì vậy các em cần chuẩn bị cho mình cách học hiệu quả nhất, luyện đềthi thử trắc nghiệm thường xuyên để nắm chắc kiến thức của các chương phục vụ cho thi học kì.

Đề thi trắc nghiệm toán lớp 10 là sự tổng hợp hoàn chỉnh lượng kiến thức của cả học kì 1học kì 2. Khi các em làm bộ đề thi này sẽ được bổ sung kiến thức về giải toán từ trung bình đến toán nâng cao. Mỗi lần làm bài là một lần khảo sát xem bản thân đã tiến bộ hơn trong học tập chưa, từ đó thúc đẩy tư duy học hỏi và sáng tạo các cách giải cho nhiều dạng bài tập khác nhau.

Toán lớp 10 học kì 1 học kì 2 được chúng tôi tổng hợp đầy đủ các kiến thức sau:

Phần đại số - Toán lớp 10

Chương I: Mệnh Đề – Tập Hợp

  • Bài 1: Mệnh Đề

  • Bài 2: Tập Hợp

  • Bài 3: Các Phép Toán Tập Hợp

  • Bài 4: Các Tập Hợp Số

  • Bài 5: Số Gần Đúng – Sai Số 

  • Ôn Tập Chương I: Mệnh Đề – Tập Hợp

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Chương I: Mệnh Đề – Tập Hợp

Chương II: Hàm Số Bậc Nhất Và Bậc Hai 

  • Bài 1: Hàm Số

  • Bài 2: Hàm Số y = ax + b

  • Bài 3: Hàm Số Bậc Hai

  • Ôn Tập Chương II: Hàm Số Bậc Nhất Và Bậc Hai

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Chương II: Hàm Số Bậc Nhất Và Bậc Hai

Chương III: Phương Trình. Hệ Phương Trình

  • Bài 1: Đại Cương Về Phương Trình

  • Bài 2: Phương Trình Quy Về Phương Trình Bậc Nhất, Bậc Hai

  • Bài 3: Phương Trình Và Hệ Phương Trình Bậc Nhất Nhiều Ẩn

  • Ôn Tập Chương III: Phương Trình. Hệ Phương Trình

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Chương III: Phương Trình. Hệ Phương Trình

Chương IV: Bất Đẳng Thức. Bất Phương Trình

  • Bài 1: Bất Đẳng Thức

  • Bài 2: Bất Phương Trình Và Hệ Bất Phương Trình Một Ẩn

  • Bài 3: Dấu Cua Nhị Thức Bậc Nhất

  • Bài 4: Bất Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn

  • Bài 5: Dấu Của Tam Thức Bậc Hai

  • Ôn Tập Chương IV: Bất Đẳng Thức. Bất Phương Trình

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Chương IV: Bất Đẳng Thức. Bất Phương Trình

Chương V: Thống Kê

  • Bài 1: Bảng Phân Bố Tần Số Và Tần Suất

  • Bài 2: Biểu Đồ

  • Bài 3: Số Trung Bình Cộng. Mốt. Số Trung Vị

  • Bài 4: Phương Sai Và Độ Lệch Chuẩn

  • Ôn Tập Chương V: Thống Kê

  • Bài Tập Trắc Nghiệm

Chương V: Thống Kê Chương VI: Cung Và Góc Lượng Giác. Công Thức Lượng Giác

  • Bài 1: Cung Và Góc Lượng Giác

  • Bài 2: Giá Trị Lượng Giác Của Một Cung

  • Bài 3: Công Thức Lượng Giác

  • Ôn Tập Chương VI: Cung Và Góc Lượng Giác. Công Thức Lượng Giác

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Chương VI: Cung Và Góc Lượng Giác. Công Thức Lượng Giác

Phần hình học - toán lớp 10: 

Chương I: Vectơ

  • Bài 1: Các Định Nghĩa
  • Bài 2: Tổng Và Hiệu Của Hai Vectơ
  • Bài 3: Tích Của Vectơ Với Một Số
  • Bài 4: Hệ Trục Tọa Độ
  • Câu Hỏi Và Bài Tập Ôn Tập Chương I: Vectơ
  • Câu Hỏi Trắc Nghiệp Ôn Tập Chương I: Vectơ

Chương II: Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ Và Ứng Dụng

  • Bài 1: Giá Trị Lượng Giác Của Một Góc α Từ 0 Độ Đến 180 Độ
  • Bài 2: Tích Vô Hướng Của Hai VecTơ
  • Bài 3: Các Hệ Thức Lượng Trong Tam Giác Và Giải Tam Giác
  • Bài Tập Ôn Tập Chương II: Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ Và Ứng Dụng
  • Trắc Nghiệm Ôn Tập Chương II: Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ Và Ứng Dụng

Chương III: Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng

  • Bài 1: Phương Trình Đường Thẳng
  • Bài 2: Phương Trình Đường Tròn
  • Bài 3: Phương Trình Đường Elip
  • Câu Hỏi Và Bài Tập Ôn Tập Chương III: Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng
  • Trắc Nghiệm Ôn Tập Chương III: Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng
  • Ôn Tập Cuối Năm – Hình Học Lớp 10

 

Câu hỏi thường gặp

Phát biểu thành lời mệnh đề sau: ∀n ∈ Z : n + 1 > n\r\n\r\nMệnh đề này đúng hay sai ?
Trả lời:
Với mọi n thuộc tập số nguyên, n + 1 lớn hơn Mệnh đề này đúng
Nêu ví dụ về tập hợp.Dùng kí hiệu ∈ và ∉ để viết các mệnh đề sau: 3 là một số nguyên
Trả lời:
3 ∈ Z
Hãy nêu một ví dụ cụ thể về hàm số
Trả lời:
Sự phụ thuộc về quãng đường đi được của 1 xe khách với vận tốc và thời gian.
Có hai rổ quýt chứa số quýt bằng nhau. Nếu lấy 30 quả ở rổ thứ nhất đưa sang rổ thứ hai thì số quả ở rổ thứ hai bằng 1/3 của bình phương số quả còn lại ở rổ thứ nhất. Hỏi số quả quýt ở mỗi rổ lúc ban đầu là bao nhiêu?
Trả lời:
có 45 quả cam.
Chứng minh rằng a < b ⇔ a – b < 0.
Trả lời:
a < b ⇔ a + (-b) < b +(-b) ⇔ a - b < 0
1.12983 sec| 2288.055 kb