Giải bài tập vở bài tập (VBT) toán lớp 4 chân trời sáng tạo bài 38: Ôn tập học kì I
Hướng dẫn giải bài 38: Ôn tập học kì I sách bài tập (SBT) toán lớp 4
Trình bày trong vở bài tập này là bài tập ôn tập học kì I sách bài tập (SBT) toán lớp 4. Bộ sách "chân trời sáng tạo" đã được biên soạn theo chương trình mới của Bộ giáo dục. Với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết, hy vọng rằng học sinh sẽ hiểu bài học tốt hơn. Đây là cơ hội để rèn luyện kỹ năng giải toán và củng cố kiến thức đã học trong học kì I.
Bài tập và hướng dẫn giải
Giải bài tập 1 trang 103 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTST
Thực hiện các yêu cầu sau:
a) Đọc số: 815 159; 6 089 140; 720 305 483; 34 180 300.
b) Viết số.
Một trăm bảy mươi nghìn sáu trăm linh hai: ……………………………
Hai trăm mười triệu không nghìn ba trăm ba mươi lăm: …………………..
Bốn mươi triệu tám trăm nghìn: ………………………………………
Năm triệu sáu trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy: …………………
c) Viết các số sau thành tổng theo các hàng:
439 160 = …………………………………………………………...
3 045 601 = ………………………………………………………..
Giải bài tập 2 trang 103 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTST
Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Trong số 34 584 014, chữ số 4 ở lớp triệu có giá trị là 4 004 004.
b) Trong dãy số tự nhiên, các số chẵn và các số lẻ được sắp xếp xen kẽ.
c) Khi so sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau, ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ phải sang trái.
d) Làm tròn số 219 865 đến hàng nghìn thì được số 200 000.
Giải bài tập 3 trang 103 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTST
Trong mỗi dãy số sau, số thứ năm là số chẵn hay số lẻ?
a) 28; 29; 30; ... Số thứ năm là số ………….
b) 1; 6; 11; ... Số thứ năm là số ………….
c) 65; 68; 71; ... Số thứ năm là số ………….
d) 34; 44; 54; ... Số thứ năm là số ………….
Giải bài tập 4 trang 104 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTST
>, <, =
a) 288 100 ........ 390 799
1 000 000 ........99 999
5 681 000 ........ 5 650 199
36 129 313 ........ 36 229 000
895 100 ........ 800 000 + 90 000 + 5 000 + 100
48 140 095 ........ 40 000 000 + 9 000 000
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
451 167; 514 167; 76 154; 76 514.
..........................................................................................................................
c) Tìm số bé nhất, tìm số lớn nhất trong các số sau.
987 654; 456 789; 12 345 678; 3 456 789
Số bé nhất là: …………………. Số lớn nhất là: …………………
Giải bài tập 5 trang 104 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTST
Quan sát hình dưới đây rồi ước lượng.
Trong hình có khoảng ................. đồng.
THỬ THÁCH
Đọc nội dung trong sách giáo khoa (SGK) rồi viết vào chỗ chấm
Bạn A sống ở …………………………………………
Bạn B sống ở …………………………………………
Bạn C sống ở …………………………………………
Bạn D sống ở …………………………………………
Bạn E sống ở …………………………………………
ĐẤT NƯỚC EM
Số lượng lượt khách đó là ..............