Giải bài tập vở bài tập (VBT) toán lớp 4 chân trời sáng tạo bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Hướng dẫn giải bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên từ sách Giải bài tập (VBT) toán lớp 4
Bài toán này yêu cầu học sinh so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Để giải bài toán này, đầu tiên bạn cần so sánh hai số trong mỗi cặp số đã cho. Sau đó, dựa vào kết quả so sánh đó, bạn sẽ xếp thứ tự các số theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
Để nắm bắt bài học tốt hơn, hãy lưu ý các bước sau đây:
- So sánh hai số trong mỗi cặp số theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
- Chú ý đến dấu hiệu so sánh (lớn hơn, nhỏ hơn, bằng nhau) để xác định thứ tự các số.
- Thêm các số đã được xếp thứ tự vào dãy số tự nhiên.
Qua cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết, hy vọng rằng học sinh sẽ hiểu rõ hơn về cách so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.Đây là cơ hội giúp học sinh phát triển khả năng logic và tư duy trong học tập toán. Hãy cố gắng và thành công trên con đường chinh phục toán học nhé!
Bài tập và hướng dẫn giải
Viết vào chỗ chấm:
• So sánh hai số tự nhiên
- Số có nhiều chữ số hơn thì .........................., số có ít chữ số hơn thì ..............
Ví dụ: 54 767 200 .... 4 720 700 4 720 700 .... 54 767 200
- Nếu hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một ............... kể từ .........................................
Ví dụ: 4 720 700 .... 4 109 500
- Nếu hai số đó có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó ......................................
Ta luôn so sánh được hai số tự nhiên, nghĩa là luôn xác định được số này lớn hơn, bé hơn hoặc bằng số kia.
• Sắp xếp các số tự nhiên
Có thể sắp xếp thứ tự các số tự nhiên từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé.
Ví dụ: Sắp xếp các số 512 785; 1 060 785; 514 303; 9 827 theo thứ tự từ lớn đến bé:
............................; ............................; ............................; ............................;
1. >;<;=
a)
488 ...... 488 000
1 200 485 ...... 845 002
b)
112 433 611 ...... 113 432 611
212 785 ...... 221 785
c)
68 509 127 ...... 68 541 352
1500 000 ...... 1 000 000 + 5
2. Cho các số: 164 318; 146 318; 318 164; 381 164.
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
b) Viết mỗi số ở câu a vào vị trí thích hợp trên tia số sau.
Giải bài tập 1 trang 81 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTST
Viết một chữ số thích hợp vào mỗi chỗ chấm.
a)
417 184 213 > 4...7 184 213
887 743 441 < ...7 640 397
b)
2 860 117 = 2 ...00 000 + 60 117
15 000 899 > 15 000 000 + ...00
Giải bài tập 2 trang 81 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTST
Đọc ví dụ trong sách giáo khoa (SGK) rồi viết vào chỗ chấm.
a) Làm tròn số 647 951 đến hàng trăm nghìn thì được số ...........
b) Làm tròn số 1 253 840 đến hàng trăm nghìn thì được số ..........
Giải bài tập 3 trang 81 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTST
Quan sát biểu đồ trong sách giáo khoa (SGK) rồi viết vào chỗ chấm.
a) Dân số của tỉnh Điện Biên là ................................. người.
Dân số của tỉnh Lai Châu là .................................... người.
Dân số của tỉnh Sơn La là .................................... người.
Dân số của tỉnh Hòa Bình là .................................... người.
b) Sắp xếp dân số của bốn tỉnh theo thứ tự từ lớn đến bé:
…………………..;…………………..;…………………..;…………………..
c) Làm tròn dân số của tỉnh Hòa Bình đến hàng trăm nghìn thì được số .............................
Đất nước em
Đọc nội dung trong sách giáo khoa (SGK) và thực hiện theo yêu cầu.
Sản lượng cam năm 2020 của huyện Cao Phong (tỉnh Hòa Bình) đạt được trên 50 triệu ki-lô-gam. Chọn ý trả lời đúng:
Năm 2020, sản lượng cam của huyện Cao Phong đạt được:
A. ít hơn 50 000 000 kg
B. nhiều hơn 50 000 000 kg
C. bằng 50 000 000 kg