Giải bài tập sách bài tập (SBT) Ngữ văn lớp 10 Cánh diều Bài 2 Câu cá mùa thu (Thu điếu)
Hướng dẫn giải bài 2: Câu cá mùa thu (Thu điếu) trong Sách bài tập Ngữ văn lớp 10 Cánh diều
Bài 2 "Câu cá mùa thu (Thu điếu)" trang 26 trong vở bài tập Ngữ văn lớp 10 Cánh diều, được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Bài học này giúp học sinh hiểu rõ hơn về nghệ thuật viết văn và cách thể hiện cảm xúc thông qua từ ngữ và hình ảnh mùa thu.
Qua bài học này, học sinh sẽ có cơ hội thực hành viết đoạn văn mô tả về cảnh mùa thu bằng cách sử dụng các từ ngữ, hình ảnh và cấu trúc câu phù hợp. Hướng dẫn giải chi tiết và cụ thể sẽ giúp học sinh hiểu rõ về yêu cầu của bài tập và cách thể hiện ý tưởng, cảm xúc của mình một cách trung thực và sáng tạo.
Bài tập và hướng dẫn giải
Bài 1: Từ những thông tin mà em tìm hiểu được, hãy trình bày hoàn cảnh ra đời của bài thơ Câu cá mùa thu. Xác định bố cục của bài thơ.
Bài 2: Xác định chủ đề bài thơ và cho biết nhan đề Câu cá mùa thu có liên hệ gì đến chủ đề đó?
Bài 3: Hãy phân tích để thấy được việc sử dụng vần đã góp phần tạo nên giá trị bài thơ.
Bài 4: Em hiểu hai câu thơ cuối bài như thế nào? Hãy phân tích để thuyết phục mọi người về cách hiểu của em.
Bài 5: Chủ thể trữ tình đã quan sát cảnh vật từ những góc độ nào? Phân tích các hình ảnh và từ ngữ trong bài thơ để thấy được nét đặc trưng của mùa thu ở nông thôn đồng bằng Bắc Bộ.
Bài 6: Em có nhận xét gi về không gian được khắc hoạ trong bài thơ? Không gian ấy có liên quan như thế nào đến cuộc sống, tâm trạng của nhà nho ẩn dật Nguyễn Khuyến?
Bài 7: Qua bài Câu cá mùa thu, em hiểu gì về tình cảm, nỗi lòng của Nguyễn Khuyến?
Bài 8: Hãy so sánh để chỉ ra một điểm giống nhau giữa bài thơ Câu cá mùa thu của Nguyễn Khuyến và Cảm xúc mùa thu (bài 1) của Đỗ Phủ.
Bài 9: Em hãy xác định luật bằng trắc trong bài Câu cá mùa thu của Nguyễn Khuyến bằng cách điền bằng (B), trắc (T) vào ô trống tương ứng với mỗi tiếng theo bảng sau:
Thứ tự tiếng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Câu 1 | Ao | thu | lạnh | lẽo | nước | trong | veo |
B | B | T | T | T | B | B | |
… | … | … | … | … | … | … | … |