3.Tìm và viết vào bảng nhóm các từ đồng nghĩa:a. Chỉ màu xanh ...

Câu hỏi:

3. Tìm và viết vào bảng nhóm các từ đồng nghĩa:

a. Chỉ màu xanh           b. Chỉ màu trắng

c. Chỉ màu đỏ               d. Chỉ màu đen

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Linh
Cách làm:
1. Xác định từ cần tìm đồng nghĩa.
2. Liệt kê các từ đồng nghĩa với từ đó.

Câu trả lời:
a. Chỉ màu xanh: xanh, xanh ngắt, xanh tươi, xanh dương, xanh lục, xanh lam, xanh ngọc, xanh thẫm, xanh biếc...
b. Chỉ màu trắng: trắng, trắng tinh, trắng phau, trắng nõn, trắng trong, trắng sáng, trắng ngần, trắng ngà, trắng muốt...
c. Chỉ màu đỏ: đỏ, đỏ tươi, đỏ lòm, đỏ chót, đỏ rực, đỏ sẫm, đỏ hoe, đỏ ửng, đỏ ối...
d. Chỉ màu đen: đen, đen nhám, đen tuyền, đen ngòm, đen láy, đen xịt, đen nhẻm, đen bóng, đen sì...
Bình luận (3)

Lê Bùi Khánh Ngân

c. Chỉ màu đỏ: đỏ, cam đất, đỏ rượu

Trả lời.

Lê Quang Minh

b. Chỉ màu trắng: trắng, sữa, bạch

Trả lời.

nguyen vo anh quan

a. Chỉ màu xanh: xanh lá cây, xanh dương, xanh lá

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
1.09066 sec| 2190.742 kb