3.Tìm và viết vào bảng nhóm các từ đồng nghĩa:a. Chỉ màu xanh ...
Câu hỏi:
3. Tìm và viết vào bảng nhóm các từ đồng nghĩa:
a. Chỉ màu xanh b. Chỉ màu trắng
c. Chỉ màu đỏ d. Chỉ màu đen
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Linh
Cách làm:1. Xác định từ cần tìm đồng nghĩa.2. Liệt kê các từ đồng nghĩa với từ đó.Câu trả lời:a. Chỉ màu xanh: xanh, xanh ngắt, xanh tươi, xanh dương, xanh lục, xanh lam, xanh ngọc, xanh thẫm, xanh biếc...b. Chỉ màu trắng: trắng, trắng tinh, trắng phau, trắng nõn, trắng trong, trắng sáng, trắng ngần, trắng ngà, trắng muốt...c. Chỉ màu đỏ: đỏ, đỏ tươi, đỏ lòm, đỏ chót, đỏ rực, đỏ sẫm, đỏ hoe, đỏ ửng, đỏ ối...d. Chỉ màu đen: đen, đen nhám, đen tuyền, đen ngòm, đen láy, đen xịt, đen nhẻm, đen bóng, đen sì...
Câu hỏi liên quan:
- Hoạt động thực hành1. Quan sát các bức tranh sau và trả lời câu hỏi:Mỗi bức tranh trên vẽ cảnh...
- 2.Lập dàn ý bài văn tả cảnh một buổi sáng (hoặc trưa, chiều) trong vườn cây (hay trong công...
- 4.Đặt câu với một từ em vừa tìm được ở hoạt động 3 và viết vào vở.
- 5.Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các đoạn văn sau:Cá hồi...
- Hoạt động ứng dụng1.Tìm đọc đoạn văn, bài văn miêu tả
- 2.Dậy sớm, quan sát cảnh một buổi sáng nơi em ở và ghi lại những điều em quan sát được
c. Chỉ màu đỏ: đỏ, cam đất, đỏ rượu
b. Chỉ màu trắng: trắng, sữa, bạch
a. Chỉ màu xanh: xanh lá cây, xanh dương, xanh lá