Giải bài tập 17A: Người dời núi mở đường
Giải bài tập 17A: Người dời núi mở đường
Trong bài học "Người dời núi mở đường", chúng ta được giới thiệu với câu chuyện về ông Lìn - người đã khai thông khe mương để dẫn nước về thôn làng phục vụ sản xuất, trồng trọt. Ông Lìn đã làm việc vất vả, lần mò trong rừng để tìm nguồn nước, sau đó đào mương suốt một năm để dẫn nước về thôn.
Con mương nước đã thay đổi tập quán canh tác và cuộc sống của người dân trong thôn Phìn Ngan. Nhờ có mương nước, đồng bào không còn phải khát nước nữa, họ trồng lúa nước thay vì lúa khô. Ông Lìn cũng đã điều chỉnh cách trồng cây để bảo vệ nguồn nước, giữ rừng và giúp đỡ những người dân nghèo thoát khỏi cảnh nghèo đói.
Câu chuyện của ông Lìn đã cho chúng ta thấy được ý nghĩa của việc dám nghĩ dám làm, dám thay đổi để mang lại thành công. Bài học cũng nhấn mạnh vào tinh thần chia sẻ, giúp đỡ những người khó khăn và thay đổi suy nghĩ để vươn lên khỏi hoàn cảnh khó khăn.
Bài tập và hướng dẫn giải
B. Hoạt động thực hành
1. Nghe thầy cô đọc và viết vào vở đoạn văn: Người mẹ của 51 đứa con
2. Viết vần của từng tiếng trong dòng thơ đầu vào phiếu học tập:
Con ra tiền tuyến xa xôi
Yêu bầm yêu nước, cả đôi mẹ hiền.
Tiếng | Vần | ||
Âm đệm | Âm chính | Âm cuối | |
M. Tuyến | u | yê | n |
4. Tìm những tiếng bắt vần với nhau trong câu thơ trên và ghi vào vở
5. Xếp các từ trong khổ thơ sau vào nhóm thích hợp:
(Các từ được phân cách với nhau bằng dấu gạch chéo)
Hai / cha con / bước / đi / trên / cát /
Ánh / mặt trời / rực rỡ / biển / xanh /
Bóng / cha / dài / lênh khênh /
Bóng / con / tròn / chắc nịch/.
a. Từ đơn: ........; b. Từ ghép: ..........; c. Từ láy: .............
6. Nối nhóm từ (in đậm) ở cột A với tên gọi thích hợp ở cột B.
7. Tìm từ đồng nghĩa
a. Đọc bài văn sau: "Cây rơm" (trang 182 sách giáo khoa (SGK))
b. Tìm và viết vào bảng nhóm từ đồng nghĩa với các từ in đậm trong bài:
- Tinh ranh: ...........
- Dâng: .................
- Êm đềm: ...............
8. Tìm từ trái nghĩa với từ in đậm để điền vào chỗ trống trong các thành ngữ, tục ngữ sau:
a. Có mới nới ....
b. Xấu gỗ, ..... nước sơn
c. Mạnh dùng sức, ...... dùng mưu