Giải bài tập 13A: Chàng gác rừng dũng cảm
Bài giải 13A: Chàng gác rừng dũng cảm
Trong sách VNEN tiếng Việt lớp 5 trang 132, chúng ta được giải bài tập với chủ đề "Chàng gác rừng dũng cảm". Nội dung bài học nhằm khuyến khích học sinh tìm hiểu về tác hại của việc hủy hoại rừng và cách hạn chế bão lũ.
Để giải bài tập, đầu tiên chúng ta cần quan sát các hình ảnh để hiểu rõ điều gì đang xảy ra. Mỗi bức ảnh đều cho chúng ta thấy hậu quả của việc phá hủy rừng: cây xanh bị chặt phá, đồi trọc, và lũ lụt lan rộng phá hủy mọi thứ.
Mặc dù bão lũ ngày càng trở nên nghiêm trọng vì việc hủy hoại rừng đã làm giảm khả năng thấm nước của đất, dẫn đến lũ quét và lũ lụt. Để giảm thiểu tác động của bão lũ, chúng ta cần phải bảo vệ rừng, trồng cây và giữ gìn môi trường.
Trong phần hai, ba và bốn của bài giải, chúng ta được yêu cầu đọc bài, giải nghĩa từ ngữ và luyện đọc để hiểu rõ hơn về vấn đề bảo vệ rừng và hạn chế lũ lụt.
Bài tập và hướng dẫn giải
5. Thảo luận, trả lời câu hỏi:
a. Theo lối ba vẫn đi tuần rừng, bạn nhỏ đã phát hiện được điều gì?
b. Những chi tiết nào cho thấy:
- Bạn nhỏ rất thông minh
- Bạn nhỏ rất dũng cảm
c. Trao đổi với các bạn để làm rõ những ý sau:
- Vì sao bạn nhỏ tự nguyện tham gia bắt bọn trộm gỗ?
- Em học tập ở bạn nhỏ được điều gì?
B. Hoạt động thực hành
1. Đọc đoạn văn và lời giải nghĩa từ ngữ (sách giáo khoa (SGK)/44).
2. Trả lời câu hỏi:
a. “Khu bảo tồn đa dạng sinh học” là gì?
b. Vì sao nói “rừng nguyên sinh Nam Cát Tiên là khu bảo tồn đa dạng sinh học”?
3. Xếp các từ ngữ chỉ hành động nêu trong ngoặc đơn vào cột thích hợp trong phiếu học tập
Hành động bảo vệ môi trường | Hành động phá hoại môi trường |
M. Trồng rừng | M. phá rừng |
( phá rừng; trồng cây; đánh cá bằng mìn; trồng rừng; xả rác bừa bãi; đốt nương; săn bắn thú rừng; phủ xanh đồi trọc; buôn bán động vật hoang dã)
4. Chọn một trong các cụm từ ở bài hai làm đề tài. Em hãy viết một đoạn văn khoảng 5 câu về đề tài đó.
5. Nhớ - viết: Hành trình của bầy ong (2 khổ thơ cuối)
6. Cùng chơi: Thi tìm từ ngữ chứa tiếng trong bảng (chọn a hoặc b)
a. Tìm các từ ngữ chứa những tiếng sau:
Sâm | sương | sưa | siêu |
xâm | xương | xưa | xiêu |
b. Tìm các từ ngữ có tiếng chứa những vần sau:
uôt | ươt | iêt |
uôc | ươc | iêc |
7. Điền vào chỗ trống (chọn a hoặc b):
a. s hay x?
Mặt trời lặn ....uống bờ ao
Ngọn khói .....anh lên, lúng liếng
Vườn ....au gió chẳng đuổi nhau
Lá vẫn bay vàng ....ân giếng
b. c hay t?
Thách anh trâu đấy
Đánh đượ.... sáo đen
Sáo sà xuống đấ.....
Anh quay sừng hú....
Sáo lại lên lưng