2.Tìm từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ sau và viết vào bảng nhóm:a. Ăn ít ngon...
Câu hỏi:
2. Tìm từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ sau và viết vào bảng nhóm:
a. Ăn ít ngon nhiều
b. Ba chìm bảy nổi
c. Nắng chóng trưa, mưa chóng tối
d. Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính gì, già để tuổi cho
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Dung
Cách làm:1. Đọc kỹ các thành ngữ, tục ngữ và xác định từ trái nghĩa trong mỗi cặp từ.2. Ghi các từ trái nghĩa vào bảng nhóm tương ứng.Câu trả lời:a. Ăn ít ngon nhiều => ít và nhiềub. Ba chìm bảy nổi => chìm và nổic. Nắng chóng trưa, mưa chóng tối => nắng và tốid. Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính già, già để tuổi cho => trẻ và già
Câu hỏi liên quan:
- Hoạt động thực hành1.Chơi trò chơi: "Thi tìm nhanh từ ghép có hai tiếng mang nghĩa trái ngược...
- 3.Điền vào chỗ trống một từ trái nghĩa với từ in đậm:a. Trần Quốc Toản tuổinhỏmà...
- 4.Tìm từ trái nghĩa thích hợp điền vào mỗi chỗ trống sau:a. Việc .... nghĩa lớnb. Áo rách...
- 5.Tìm và ghi lại các từ trái nghĩa nhau:tả hình dángtả hành độngtả trạng tháitả phẩm chất
- 6.Đặt câu để phân biệt các từ trong một cặp từ trái nghĩa em vừa tìm được ở trên
- 7.Viết văn tả cảnh (kiểm tra).Em hãy chọn một trong ba đề bài sau:1. Tả cảnh một buổi sáng...
- Hoạt động ứng dụngSưu tầm các thành ngữ, tục ngữ chứa hai từ trái nghĩa
Nguyễn Minh Nhật Bùi
không yêu, không đến
Nguyễn Đức Anh
đến trẻ, lớn phải kính
Quynh Nhu
chóng nắng chóng mưa
Hương Giang
chìm trôi
Hà Thii
nhiều ít