2.Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc
Câu hỏi:
2. Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Linh
Cách làm:1. Xác định từ cần tìm từ đồng nghĩa: từ Tổ quốc2. Liệt kê các từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc: Non sông, Đất nước, Giang sơn, Quê hương, Dân tộc, Sơn Hà, Nước nonCâu trả lời:Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là: Non sông, Đất nước, Giang sơn, Quê hương, Dân tộc, Sơn Hà, Nước non.
Câu hỏi liên quan:
- 2. Nghe thầy cô (hoặc bạn) đọc bài sau: "Nghìn năm văn hiến".3.Ghép mỗi từ dưới đây với từ...
- 4. Cùng luyện đọc5. Thảo luận, trả lời câu hỏi: (1) Đến thăm Văn Miếu - Quốc Tử Giám, du khách ngạc...
- B. Hoạt động thực hành1.Tìm trong bài Thư gửi các học sinh hoặc bài Việt Nam thân yêu những...
- 3.Trò chơi: Thi tìm nhanh từ có tiếng quốc (với nghĩa là nước)M. Tổ quốcHai đội chơi thi viết...
- 4.Đặt câu với một trong những từ ngữ dưới đây và chép vào vở: a. Quê hương.b. Quê mẹ.c. Quê...
- 6.Viết vào vở phần vần của những tiếng in đậm trong các câu sau:a.Trạng nguyêntrẻ...
- C. Hoạt động ứng dụng1.Nói với người thân những điều em biết về Văn Miếu - Quốc Tử Giám
- 2.Tìm đọc những câu chuyện về các anh hùng, danh nhân của nước ta
Minh Bảo
Terra Patria
Giàng thị dinh
Biển đảo
Tuấn Trọng
Đất nước
Bảo Ngọc
Quê hương