Giải bài tập sách bài tập (SBT) tin học lớp 8 kết nối tri thức bài 8b Phần mềm chỉnh sửa ảnh

Giải bài tập sách bài tập (SBT) tin học lớp 8 kết nối tri thức bài 8b: Phần mềm chỉnh sửa ảnh

Sách giải bài tập tin học lớp 8 Kết nối tri thức bài 8b với phần mềm chỉnh sửa ảnh là tài liệu hướng dẫn chi tiết giải tất cả câu hỏi và bài tập trong phần này. Với cách giải nhanh và dễ hiểu, Sytu sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức và nắm vững bài học. Hy vọng rằng thông qua sách này, học sinh có thể tiếp cận môn học một cách hiệu quả hơn, phát triển kỹ năng sáng tạo và tự tin khi sử dụng phần mềm chỉnh sửa ảnh.

Bài tập và hướng dẫn giải

8b.1. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng chính của phần mềm chỉnh sửa ảnh?

A. Tạo mới ảnh từ các ảnh gốc.

B. Chỉnh sửa ảnh.

C. Chuyển đổi ảnh sang các định dạng và độ phân giải khác nhau.

D. Soạn thảo văn bản.

Trả lời: Cách làm:1. Đọc câu hỏi kỹ lưỡng để hiểu yêu cầu.2. Xác định chức năng chính của phần mềm chỉnh sửa... Xem hướng dẫn giải chi tiết

8b.2. Lí do nào sau đây dẫn đến việc phải chỉnh sửa ảnh?

A. Ảnh mờ và độ phân giải thấp.

B. Khung hình không đúng kích thước, có chỗ thừa cần loại bỏ.

C. Cần thêm vào ảnh một vài chi tiết.

D. Cả A, B và C.

Trả lời: Cách làm:1. Kiểm tra ảnh có mờ và độ phân giải thấp không. Nếu có, cần chỉnh sửa để ảnh trở nên rõ... Xem hướng dẫn giải chi tiết

8b.3. Quan sát bức ảnh trong Hình 8b.1 và trả lời câu hỏi.

Quan sát bức ảnh trong Hình 8b.1 và trả lời câu hỏi.

a) Bức ảnh có lỗi gì?........

b) Nếu cần chỉnh sửa em sẽ chỉnh sửa như thế nào?...........

Trả lời: Để chỉnh sửa bức ảnh, trước hết chúng ta cần mở bức ảnh đó bằng một phần mềm chỉnh sửa ảnh như... Xem hướng dẫn giải chi tiết

8b.4. Em hãy điền các cụm từ: tạo ra, thay đổi, ảnh gốc, hình ảnh vào chỗ trống (...) được đánh số trong các câu sau để được phát biểu đúng.

a) Chỉnh sửa ảnh là thay đổi .........(1)......... ban đầu để tạo ra hình ảnh mới.

b) Phần mềm chỉnh sửa ảnh là công cụ giúp (2)................. hoặc .......(3).......... một ..........(4).......... để có được ảnh mới theo yêu cầu.

Trả lời: Cách làm:- Đọc kỹ câu hỏi để hiểu yêu cầu đề bài.- Xác định từ cần điền vào chỗ trống.- Tìm từ thích... Xem hướng dẫn giải chi tiết

8b.5. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Mỗi hình ảnh có nhiều đối tượng, mỗi đối tượng bắt buộc phải nằm trên một lớp.

B. Một tệp ảnh có thể có nhiều đối tượng và nhiều lớp ảnh. Mỗi lớp có thể chứa một số đối tượng. Các lớp sẽ có thứ tự trên và dưới. Các đối tượng nằm ở lớp dưới có thể bị che khuất bởi các đối tượng ở lớp trên.

C. Em có thể thao tác với đối tượng dù không chọn lớp chứa đối tượng đó.

D. Thứ tự sắp xếp các lớp không quan trọng.

Trả lời: Cách làm:1. Đọc kỹ câu hỏi và xác định yêu cầu của câu hỏi.2. Xem xét từng phát biểu trong các... Xem hướng dẫn giải chi tiết

8b.6. Để chọn đối tượng trong ảnh em sử dụng công cụ nào?

A. Để chọn đối tượng trong ảnh em sử dụng công cụ nào?

B. Để chọn đối tượng trong ảnh em sử dụng công cụ nào?

C. Để chọn đối tượng trong ảnh em sử dụng công cụ nào?

D. Để chọn đối tượng trong ảnh em sử dụng công cụ nào?

Trả lời: Cách 1: Để chọn đối tượng trong ảnh, em có thể sử dụng công cụ "Lasso tool" hoặc "Magic wand tool"... Xem hướng dẫn giải chi tiết

8b.7. Em hãy quan sát Hình 8b.2 và chọn phương án trả lời đúng cho câu hỏi: Trong bức ảnh có những đối tượng nào?

 Trong bức ảnh có những đối tượng nào?

A. Đèn điện, ti vi, tủ, lọ hoa, chậu tiểu cảnh, sàn nhà, tường.

B. Đèn điện, ti vi, tủ, lọ hoa, chậu tiểu cảnh.

C. Đèn điện, ti vi, tủ, lọ hoa, chậu tiểu cảnh, quả bóng.

D. Đèn điện, ti vi, tủ, lọ hoa, bàn ghế, chậu tiểu cảnh.

Trả lời: Để giải câu hỏi trên, ta cần quan sát Hình 8b.2 và liệt kê các đối tượng có trong bức ảnh. Sau đó so... Xem hướng dẫn giải chi tiết

8b.8. Trên bàn ăn có các đối tượng được đánh số như Hình 8b.3.

Trên bàn ăn có các đối tượng được đánh số như Hình 8b.3.

Nếu mỗi đối tượng là một hình ảnh với nền trong suốt nằm ở các lớp tương ứng Layer 1, Layer 2, Layer 3, Layer 4 thì em sẽ sắp xếp các lớp đó theo thứ tụ như thế nào để được kết quả là Hình 8b.4?

Lớp trên cùng: .......................................................

Lớp thứ hai:.......................................................

Lớp thứ ba:.......................................................

Lớp thứ tư:.......................................................

Lớp dưới cùng: Lớp chứa khăn trải bàn

Trả lời: Cách làm:- Xem xét trước Layer nào là mặt bàn (hoặc Layer chứa khăn trải bàn). Layer chứa khăn trải... Xem hướng dẫn giải chi tiết

8b.9. Đánh dấu x vào cột Đúng/Sai tương ứng.

Phát biểu

Đúng

Sai

a) Trong phần mềm xử lí ảnh, em có thể xem được kích thước, độ phân giải của ảnh.

  

b) Kích thước của ảnh là mặc định, em không thể thay đổi.

  

c) Ảnh có cùng kích thước, ảnh nào nhiều điểm ảnh hơn sẽ nét hơn.

  

d) Khi em sử dụng công cụ phóng to ảnh, kích thước của ảnh sẽ tăng.

  

e) Công cụ phóng to, thu nhỏ ảnh giúp em thao tác dễ hơn với các đối tượng trên ảnh mà không làm thay đổi kích thước thực của ảnh.

  

f) Em có thể thay đổi độ phân giải của ảnh.

  

g) Trong phần mềm xử lí ảnh, em có thể xuất ảnh dưới nhiều định dạng khác nhau.

  
Trả lời: Cách làm:1. Đọc từng câu phát biểu và xác định câu nào đúng, câu nào sai.2. Đánh dấu "x" vào cột... Xem hướng dẫn giải chi tiết

8b.10. Quan sát Hình 8b.5 để biết các thông số của ảnh và điền vào chỗ trống (...) được đánh số trong các câu sau sao cho đúng.

Quan sát Hình 8b.5 để biết các thông số của ảnh và điền vào chỗ trống (...) được đánh số trong các câu sau sao cho đúng.

a) Kích thước: ...(1)....

b) Độ phân giải: .............(2)..

c) Tên tệp:......(3).....

d) Định dạng tệp..(4)....

Trả lời: Cách làm:1. Quan sát hình ảnh để xác định kích thước của ảnh, đây chính là chiều rộng và chiều cao... Xem hướng dẫn giải chi tiết

8b.11. Thực hành: Mở một tệp ảnh bất kì trên máy tính của em và thực hiện các nhiệm vụ sau:

a) Đọc thông tin ảnh.

b) Phóng to, thu nhỏ, di chuyển ảnh.

c) Chọn đối tượng trên ảnh.

d) Lưu tệp dưới định dạng .png.

Trả lời: Câu trả lời cho câu hỏi "8b.11. Thực hành: Mở một tệp ảnh bất kì trên máy tính của em và thực hiện... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.44607 sec| 2175.695 kb