Giải bài tập sách bài tập (SBT) KHTN 8 cánh diều bài 37 Sinh sản ở người

Giải bài tập sách bài tập (SBT) KHTN 8 cánh diều bài 37 Sinh sản ở người

Trong bài giải này, chúng ta sẽ tìm hiểu về quá trình sinh sản ở người thông qua việc giải các câu hỏi và bài tập trong sách bài tập khoa học tự nhiên 8 cánh diều bài 37. Sytu sẽ hướng dẫn cách giải một cách chi tiết, dễ hiểu nhất để giúp các em học sinh củng cố kiến thức và nắm bắt bài học một cách tốt nhất.

Thông qua việc tham gia vào quá trình giải bài tập, chúng ta sẽ hiểu rõ hơn về cơ thể con người và quá trình sinh sản của họ. Hy vọng rằng bằng cách này, kiến thức của các em sẽ được củng cố và phát triển, từ đó nắm vững bài học hơn.

Bài tập và hướng dẫn giải

Câu 1: Cơ quan nào trong hệ sinh dục nữ có chức năng nuôi dưỡng phôi thai?

A. Ống dẫn trứng.          B. Buồng trứng.          C. Tử cung.           D. Âm đạo.

Trả lời: Cách làm:1. Đọc câu hỏi kỹ để hiểu rõ ý định của câu hỏi.2. Liệt kê các cơ quan trong hệ sinh dục nữ... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 2: Cơ quan nào trong hệ sinh dục nam có chức năng tiết testosterone?

A. Tinh hoàn.          B. Tuyến tiền liệt.            C. Ống dẫn tinh.           D. Túi tinh.

Trả lời: Cách làm:Để tìm ra cơ quan nào trong hệ sinh dục nam có chức năng tiết testosterone, ta cần biết vai... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 3: Âm đạo có chức năng nào dưới đây?

A. Là nơi diễn ra sự thụ tinh.

B. Sản xuất hormone sinh dục nữ.

C. Tiết chất nhờn mang tính acid giúp giảm ma sát và ngăn chặn vi khuẩn xâm nhập.

D. Đón trứng chín khi trứng rụng.

Trả lời: Cách làm:1. Đọc kỹ câu hỏi để hiểu rõ yêu cầu của câu hỏi.2. Xác định các lựa chọn trong câu hỏi và... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 4: Ống dẫn tinh có chức năng nào dưới đây?

A. Tiết hormone sinh dục nam.

B. Vận chuyển tinh trùng từ mào tinh hoàn đến túi tinh.

C. Vận chuyển tinh trùng từ túi tinh đến niệu đạo.

D. Sản sinh tinh trùng.

Trả lời: Cách làm:1. Đọc kỹ câu hỏi và xác định chức năng của ống dẫn tinh.2. Xem xét kỹ các phương án trả... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 5: Với người có chu kì kinh nguyệt 28 ngày, trứng thường rụng vào ngày nào của chu kì kinh nguyệt?

A. Khoảng ngày thứ nhất.                                        B. Khoảng ngày thứ 9.

C. Khoảng ngày thứ 14.                                           D. Khoảng ngày thứ 28.

Trả lời: Cách làm:- Chu kì kinh nguyệt trung bình của phụ nữ là 28 ngày.- Trứng thường rụng vào khoảng giữa... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 6: Trong hệ sinh dục nữ, khi tế bào trứng không được thụ tinh thì nội mạc

A. bị bong ra.

B. hình thành một tế bào trứng mới.

C. tiếp tục dày lên.

D. không bị ảnh hưởng.

Trả lời: Cách làm:- Do tế bào trứng không được thụ tinh nên không có sự phân chia để hình thành một tế bào... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 7: Nối tên cơ quan sinh dục nữ với đặc điểm hoặc chức năng tương ứng.

Cơ quan sinh dục nữ

 

Đặc điểm/ Chức năng

(1) Buồng trứng

a) Bộ phận bên ngoài của cơ quan sinh dục nữ, có chức năng bảo vệ.

(2) Ống dẫn trứng

b) Chứa vật chất di truyền và tiết ra hormone sinh dục nữ.

(3) Nang trứng

c) Bộ phận có thành cơ dày và khoẻ, là nơi làm tổ của phôi, có chức năng nuôi dưỡng phôi thai.

(4) Tử cung

d) Bộ phận chứa nhiều nang trứng. Từ tuổi dậy thì, trứng được phóng thích từ bộ phận này theo chu kì.

(5) Âm đạo

e) Bộ phận dày và khoẻ, chịu trách nhiệm co bóp để đẩy thai nhi ra khỏi tử cung trong quá trình đẻ.

(6) Âm hộ

f) Bộ phận kết nối cổ tử cung với bên ngoài cơ thể, là đường ra của thai nhi trong quá trình đẻ; có tuyến tiết chất nhờn.

(7) Lớp niêm mạc tử cung

g) Trứng rụng sẽ di chuyển theo con đường này để đến đến tử cung. Đây cũng là nơi diễn ra sự thụ tinh.

(8) Lớp cơ tử cung

h) Bộ phận này sẽ bị bong ra một phần trong chu kì kinh nguyệt.

Trả lời: Cách làm:1. Đọc kỹ đặc điểm/chức năng của từng cơ quan sinh dục nữ.2. Xác định đặc điểm/chức năng đó... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 8: Nối tên cơ quan sinh dục nam với đặc điểm hoặc chức năng tương ứng.

Cơ quan sinh dục nam

 

Đặc điểm/ Chức năng

(1) Tỉnh hoàn

a) Nơi trưởng thành của tinh trùng.

(2) Mào tinh hoàn

b) Có niệu đạo để xuất tinh và bài tiết nước tiểu.

(3) Ống dẫn tinh

c) Tuyến nhỏ, tạo ra dịch nhờn có tính kiềm bảo vệ tinh trùng bằng cách trung hoà acid trong niệu đạo.

(4) Túi tinh

d) Bộ phận vận chuyển tinh trùng từ tinh hoàn vào túi tinh; bộ phận này được cắt và thắt bởi các
nhân viên y tế khi triệt sản.

(5) Dương vật

e) Ống nằm trong dương vật, là phần chung của hệ thống sinh sản và tiết niệu ở nam giới.

(6) Niệu đạo

f) Nằm ở đáy bàng quang; có chức năng dự trữ
tinh trùng và sản xuất chất dịch góp phần vào khả năng di chuyển và tồn tại của tinh trùng.

(7) Tuyến hành

g) Nơi sản sinh tinh trùng và hormone sinh dục nam testosterone.

(8) Tuyến tiền liệt

h) Nằm ở mặt sau của bàng quang, có chức năng dự trữ tinh trùng và tiết ra một ít chất lỏng.

Trả lời: Cách làm:1. Đọc kỹ các đặc điểm và chức năng của mỗi cơ quan sinh dục nam.2. Liên kết từng đặc... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 9: Những nhận định dưới đây là đúng hay sai? Giải thích.

(a) Niêm mạc tử cung dày lên để sẵn sàng đón trứng đã thụ tinh.

(b) Hiện tượng chảy máu trong chu kì kinh nguyệt xảy ra ngay sau khi trứng rụng.

(c) Hiện tượng chảy máu trong chu kì kinh nguyệt xảy ra sau khi trứng được thụ tinh.

(d) Niêm mạc tử cung bong ra cùng với máu và dịch nhầy gọi là hiện tượng kinh nguyệt.

Trả lời: (a) Đúng.(b) Sai vì trứng rụng khoảng ngày thứ 14 của chu kì kinh nguyệt.(c) Sai vì trứng đã được... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 10: Những nhận định dưới đây về thụ tinh và thụ thai là đúng hay sai? Giải thích.

(a) Tinh trùng di chuyển vào tử cung, gặp trứng ở đây và diễn ra sự thụ tinh.

(b) Hợp tử sẽ di chuyển từ ống dẫn trứng xuống và làm tổ ở trong tử cung.

(c) Sau khi thụ tinh, thành tử cung sẽ bong ra để đón hợp tử xuống làm tổ.

(d) Rất nhiều tinh trùng tham gia vào quá trình thụ tinh nhưng thường chỉ có một tinh trùng kết hợp với trứng để tạo thành hợp tử.

Trả lời: Cách làm:1. Đọc câu hỏi và hiểu rõ nội dung cần tìm.2. Xác định từ khóa trong câu hỏi để tìm thông... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.05505 sec| 2195.266 kb