Giải bài tập sách bài tập (SBT) KHTN 8 cánh diều bài 33 Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người

Giải bài tập sách bài tập (SBT) KHTN 8 cánh diều bài 33 Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người

Trong bài giải chi tiết sách bài tập khoa học tự nhiên 8 cánh diều bài 33, chúng ta sẽ tìm hiểu về môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người. Sytu sẽ hướng dẫn giải từng câu hỏi và bài tập một cách chi tiết, dễ hiểu nhất để giúp học sinh củng cố kiến thức và nắm vững bài học.

Hy vọng rằng thông qua bài giải này, các em sẽ có cái nhìn tổng quan về cơ thể con người và hệ bài tiết, từ đó rèn luyện kỹ năng giải bài tập và hiểu rõ hơn về cấu trúc và chức năng của cơ thể.

Bài tập và hướng dẫn giải

Câu 1: Cho những thành phần sau:

(1) Máu.                                              (2) Nước tiểu.                          (3) Dịch mô.

(4) Dịch bạch huyết.                           (5) Dịch tiêu hoá.

Những thành phần thuộc môi trường trong cơ thể là:

A. (1), (2), (4).             B. (1), (4), (5).             C. (2), (3), (5).             D. (1), (3), (4).

Trả lời: Cách 1:- Xác định mỗi thành phần có phải là môi trường trong cơ thể hay không.- Chọn ra các thành... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 2: Phát biểu nào dưới đây về mối quan hệ giữa các thành phần môi trường trong cơ thể là sai?

A. Máu thực hiện trao đổi chất và trao đổi khí với tế bào thông qua dịch mô.

B. Dịch mô là dịch bao quanh tế bào.

C. Tập hợp dịch mô vào mạch bạch huyết tạo dịch bạch huyết.

D. Dịch bạch huyết đổ vào thận và thải ra ngoài.

Trả lời: Cách làm:1. Đọc kỹ câu hỏi và xác định các thành phần môi trường trong cơ thể: máu, dịch mô, dịch... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 3: Cho một số chỉ số dưới đây:

(1) Thân nhiệt.

(2) Hàm lượng nước trong tế bào.

(3) Hàm lượng chất tan trong huyết tương.

(4) Lượng mồ hôi thải ra.

(5) Lượng CO$_{2}$ trong khí thở ra.

Những chỉ số nào thể hiện thành phần, tính chất môi trường trong cơ thể ?

A. (1), (2).                    B. (1), (3).                   C. (2), (3).                   D. (4), (5).

Trả lời: Để giải câu hỏi trên, chúng ta cần xác định những chỉ số nào thể hiện thành phần, tính chất môi... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 4: Cơ quan nào dưới đây không phải là cơ quan có chức năng bài tiết?

A. Ruột già.                   B. Thận.                     C. Da.                  D. Phổi.

Trả lời: Cách làm:1. Liệt kê tất cả các cơ quan có chức năng bài tiết: da, gan, thận, phổi.2. Xác định cơ... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 5: Khẳng định nào dưới đây là sai khi nói về các biện pháp phòng bệnh liên quan đến hệ bài tiết?

A. Cần uống đủ nước.

B. Tăng cường ăn thức ăn chế biến sẵn.

C. Không nhịn tiểu.

D. Không tự ý uống thuốc.

Trả lời: Để giải câu hỏi trên, bạn có thể thực hiện như sau:Cách làm 1:1. Đọc kỹ câu hỏi và các lựa chọn.2.... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 6: Phương pháp điều trị nào dưới đây phù hợp với bệnh nhân suy thận giai đoạn cuối?

A. Truyền nước.                                                  B. Uống thuốc nam.

C. Chạy thận nhân tạo.                                        D. Truyền máu.

Trả lời: Để làm bài này, ta cần phân tích từng phương pháp điều trị để chọn ra phương pháp phù hợp với bệnh... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 7: Vị trí thận mới được ghép vào cơ thể là

A. ngay đúng vị trí thận bị suy.                     B. trong lồng ngực.

C. trong bóng đái.                                          D. trong ổ bụng, giữa thận bị suy và bóng đái.

Trả lời: Để giải câu hỏi trên, ta cần biết vị trí cơ thể các bộ phận thận, bóng đái và ổ bụng.Cách làm 1:1.... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 8: Nối tên cơ quan bài tiết với sản phẩm bài tiết của cơ quan đó cho phù hợp.

Cơ quan bài tiết

 

Sản phẩm bài tiết

(1) Da

a) Nước tiểu

(2) Gan

b) CO$_{2}$

(3) Thận

c) Dịch mật

(4) Phổi

d) Mồ hôi

Trả lời: Để giải câu hỏi trên, ta cần biết khả năng bài tiết của các cơ quan trong cơ thể con người. Cách làm... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 9: Nối tên bệnh với nguyên nhân gây bệnh đó cho phù hợp.

Bệnh

 

Nguyên nhân

(1) Suy thận

a) Nhiễm khuẩn

(2) Viêm đường tiết niệu

b) Uống ít nước, lắng đọng calcium

(3) Sỏi đường tiết niệu

c) Biến chứng của đái tháo đường

Trả lời: Cách làm:- Đọc kỹ tên bệnh và nguyên nhân gây bệnh- Liên kết tên bệnh với nguyên nhân phù hợpCâu trả... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 10: Hình dưới thể hiện nguyên lí hoạt động của máy chạy thận nhân tạo. Dung dịch A hay dung dịch B chứa chất thải? Giải thích.

Hình dưới thể hiện nguyên lí hoạt động của máy chạy thận nhân tạo. Dung dịch A hay dung dịch B chứa chất thải? Giải thích.

Trả lời: Cách làm:1. Xem xét hình vẽ, nhận biết dung dịch từ máy lọc sẽ đi ra hoặc vào (dựa vào mũi tên trong... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 11: Nêu vai trò của bài tiết đối với việc duy trì cân bằng môi trường trong cơ thể.

Trả lời: Cách làm:1. Xác định câu hỏi: Vai trò của bài tiết đối với việc duy trì cân bằng môi trường trong cơ... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.47478 sec| 2205.625 kb