Giải bài tập 34A: Tiếng cười là liều thuốc bổ

Giải bài tập 34A: Tiếng cười là liều thuốc bổ

Trong sách VNEN tiếng Việt lớp 4 tập 2 trang 163, bài học "Tiếng cười là liều thuốc bổ" đưa ra các câu hỏi cần giải đáp. Phần hướng dẫn trả lời chi tiết và dễ hiểu giúp các em học sinh nắm vững kiến thức. Hi vọng rằng thông qua việc làm bài, các em sẽ hiểu rõ hơn về tầm quan trọng của việc giữ vững tinh thần lạc quan, vui vẻ. Bởi tiếng cười không chỉ giúp chúng ta cảm thấy tốt hơn mà còn là liều thuốc bổ cho tâm hồn.

Bài tập và hướng dẫn giải

A. Hoạt động cơ bản

1. Cùng chơi: Thi tìm nhanh các từ ngữ chứa tiếng vui

Trả lời: Cách làm:1. Đọc câu hỏi và hiểu rõ yêu cầu.2. Liệt kê các từ ngữ có chứa tiếng "vui".3. Xác định các... Xem hướng dẫn giải chi tiết

2. Nghe thầy cô (hoặc bạn) đọc bài sau: "Tiếng cười là liều thuốc bổ".

3. Chọn lời giải nghĩa ở cột B cho phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A

Trả lời: Để giải câu hỏi trên, ta sẽ làm như sau:Cột A Cột Ba - Liều 1 - Cườib - Thuốc 2 - Bổc - Cười 3 -... Xem hướng dẫn giải chi tiết

5. Thảo luận, trả lời câu hỏi:

(1) Nội dung chính của mỗi đoạn văn trong bài là gì? Nối từng ô ở cột A với ô thích hợp ở cột B để trả lời

Trả lời: Cách làm:- Đầu tiên, chúng ta đọc kỹ mỗi đoạn văn trong bài.- Sau đó, so sánh nội dung của mỗi đoạn... Xem hướng dẫn giải chi tiết

(2) Vì sao tiếng cười là liều thuốc bổ?

(3) Người ta tìm cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì?

(4) Em rút ra được điều gì qua bài văn này?

a. Cần phải cười thật nhiều

b. Cần biết sống một cách vui vẻ

c. Nên cười đùa thoải mái trong bệnh viện

Trả lời: Cách làm: 1. Đọc kỹ câu hỏi và tìm hiểu về nội dung của bài văn.2. Tóm tắt các ý chính của bài văn... Xem hướng dẫn giải chi tiết

1. Xếp các từ ngữ chứa tiêng vui sau vào bốn nhóm trong bảng:

(vui lòng, góp vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui thú, vui tính, mua vui, vui tươi, vui vẻ, vui vui.)

a. Từ chỉ hoạt độngM. vui chơi,...
b. Từ chỉ cảm giácM. vui thích,.....
c. Từ chỉ tính tìnhM. vui tính,.....
d. Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giácM. vui vẻ,........
Trả lời: Cách làm:- Đầu tiên, chúng ta phải xác định các từ ngữ chứa tiếng "vui".- Tiếp theo, chia các từ ngữ... Xem hướng dẫn giải chi tiết

2. Chọn một từ tìm được ở hoạt động 1, đặt câu với từ đó

Trả lời: Cách làm: - Chọn từ tìm được ở hoạt động 1 là "vui"- Đặt câu với từ "vui"Câu trả lời: - Tôi rất vui... Xem hướng dẫn giải chi tiết

3. Thi tìm nhanh từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ:

Trả lời: Cách làm:1. Đọc kỹ miêu tả về tiếng cười.2. Phân tích từng từ và xác định ý nghĩa của từ đó.3. Chọn... Xem hướng dẫn giải chi tiết

5. Chọn những từ viết đúng chính tả trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh đoạn văn sau:

Vì sao ta cười khi bị người khác cù?

Để (dải đáp/ rải đáp / giải đáp) câu hỏi này, một nhà nghiên cứu ở Đại học Luân Đôn, nước Anh, đã cho người máy cù 16 người (tham da/ tham ra/ tham gia) thí nghiệm và (rùng / dùng) một thiết bị (theo dòi / theo dõi) phản ứng trong bộ (nảo / não) phân biệt rât chính xác cái cù lạ với cái cù quen. Khi một người tự cù thì bộ (nảo/ não) sẽ làm cho người đó mất vui vì bằng cách báo trước thứ tự động tác cù. Còn khi bị người khác cù, do (không thể / không thễ) đoán trước được thứ tự của hoạt động, ta sẽ bị bất ngờ và bật lên tiếng cười như là phản ứng tự vệ.

Theo báo Giáo dục và thời đại

Trả lời: Cách làm:1. Đọc đoạn văn và nhìn vào từng từ trong ngoặc đơn để xác định từ viết đúng chính tả.2.... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.03929 sec| 2158.664 kb