Giải bài tập toán tiếng anh lớp 5
Chương 1
- Giải bài tập: Ôn tập khái niệm về phân số
- Giải bài tập: Ôn tập tính chất cơ bản của phân số
- Giải bài tập: Ôn tập so sánh hai phân số
- Giải bài tập: Ôn tập so sánh hai phân số (tiếp theo)
- Giải bài tập: Phân số thập phân
- Giải bài tập: Luyện tập
- Giải bài tập: Ôn tập phép cộng và phép trừ 2 phân số
- Giải bài tập: Ôn tập phép nhân và phép chia 2 phân số
- Giải bài tập: Hỗn số
- Giải bài tập: Hỗn số (tiếp theo)
- Giải bài tập: Luyện tập
- Giải bài tập: Luyện tập chung
- Giải bài tập: Luyện tập chung (2)
- Giải bài tập: Luyện tập chung (3)
- Giải bài tập: Ôn tập về giải toán
- Giải bài tập: Ôn tập và bổ sung về giải toán
- Giải bài tập: Luyện tập
- Giải bài tập: Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp theo)
- Giải bài tập: Luyện tập trang 22
- Giải bài tập: Luyện tập chung trang 22
- Giải bài tập: Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài
- Giải bài tập: Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng
- Giải bài tập: Luyện tập trang 25
- Giải bài tập: Đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông
- Giải bài tập: Mi-li-mét vuông, bảng đơn vị đo diện tích
- Giải bài tập: Luyện tập trang 29
- Giải bài tập: Héc-ta
- Giải bài tập: Luyện tập trang 30
- Giải bài tập: Luyện tập chung trang 31
- Giải bài tập: Luyện tập chung trang 32
- Giải bài tập: Luyện tập chung trang 32 (2)
Chương 2
- Giải bài tập: Khái niệm số thập phân
- Giải bài tập: Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
- Giải bài tập: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
- Giải bài tập: Luyện tập trang 38
- Giải bài tập: Số thập phân bằng nhau
- Giải bài tập: So sánh hai số thập phân
- Giải bài tập: Luyện tập trang 43
- Giải bài tập: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
- Giải bài tập: Luyện tập trang 45
- Giải bài tập: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
- Giải bài tập: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- Giải bài tập: Luyện tập chung trang 47
- Giải bài tập: Luyện tập chung trang 48
- Giải bài tập: Cộng hai số thập phân c
- Giải bài tập: Luyện tập trang 50
- Giải bài tập: Tổng nhiều số thập phân
- Giải bài tập: Luyện tập trang 52
- Giải bài tập: Trừ hai số thập phân
- Giải bài tập: Luyện tập trang 54
- Giải bài tập: Luyện tập chung trang 55
- Giải bài tập: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- Giải bài tập: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,...
- Giải bài tập: Luyện tập trang 58
- Giải bài tập: Nhân một số thập phân với một số thập phân
- Giải bài tập: Luyện tập trang 60
- Giải bài tập: Luyện tập trang 61
- Giải bài tập: Luyện tập chung trang 61
- Giải bài tập: Luyện tập chung trang 62
- Giải bài tập: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- Giải bài tập: Luyện tập trang 64
- Giải bài tập: Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,...
- Giải bài tập: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
- Giải bài tập: Luyện tập trang 68
- Giải bài tập: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- Giải bài tập: Luyện tập trang 70
- Giải bài tập: Chia một số thập phân cho một số thập phân trang 71
- Giải bài tập: Luyện tập trang 72
- Giải bài tập: Luyện tập chung trang 72
- Giải bài tập: Luyện tập chung trang 73
- Giải bài tập: Tỉ số phần trăm
- Giải bài tập: Giải pháp về tỉ số phần trăm
- Giải bài tập: Luyện tập trang 76
- Giải bài tập: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
- Giải bài tập: Luyện tập trang 77
- Giải bài tập: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) trang 78
- Giải bài tập: Luyện tập trang 79
- Giải bài tập: Luyện tập chung trang 79
- Giải bài tập: Luyện tập chung trang 80
- Giải bài tập: Giới thiệu máy tính bỏ túi
- Giải bài tập: Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm
Chương 3
- Giải bài tập: Hình tam giác
- Giải bài tập: Diện tích hình tam giác
- Giải bài tập: Luyện tập trang 88
- Giải bài tập: Luyện tập chung trang 89
- Giải bài tập: Luyện tập chung trang 90
- Giải bài tập: Hình thang
- Giải bài tập: Diện tích hình thang
- Giải bài tập: Luyện tập trang 94
- Giải bài tập: Luyện tập chung trang 95
- Giải bài tập: Hình tròn, đường tròn
- Giải bài tập: Chu vi hình tròn
- Giải bài tập: Luyện tập trang 99
- Giải bài tập: Diện tích hình tròn
- Giải bài tập: Luyện tập trang 100
- Giải bài tập: Luyện tập chung trang 100
- Giải bài tập: Giới thiệu biểu đồ hình quạt
- Giải bài tập: Luyện tập về tính diện tích
- Giải bài tập: Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo)
- Giải bài tập: Luyện tập chung trang 106
- Giải bài tập: Hình hộp chữ nhật, hình lập phương
- Giải bài tập: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- Giải bài tập: Luyện tập trang 110
- Giải bài tập: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
- Giải bài tập: Luyện tập trang 112
- Giải bài tập: Luyện tập chung trang 113
- Giải bài tập: Thể tích của một hình
- Giải bài tập: Xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối
- Giải bài tập: Mét khối
- Giải bài tập: Luyện tập trang 119
- Giải bài tập: Thể tích hình hộp chữ nhật
- Giải bài tập: Thể tích hình lập phương
- Giải bài tập: Luyện tập chung trang 123
- Giải bài tập: Luyện tập chung trang 124
- Giải bài tập: Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu
- Giải bài tập: Luyện tập chung trang 127
- Giải bài tập: Luyện tập chung trang 128
Chương 4
- Giải bài tập: Bảng đơn vị thời gian
- Giải bài tập: Cộng số đo thời gian
- Giải bài tập: Trừ số đo thời gian
- Giải bài tập: Luyện tập 134
- Giải bài tập: Nhân số đo thời gian với một số
- Giải bài tập: Chia số đo thời gian cho một số
- Giải bài tập: Luyện tập trang 137
- Giải bài tập: Luyện tập chung trang 137
- Giải bài tập: Vận tốc chương 4
- Giải bài tập: Luyện tập trang 139
- Giải bài tập: Quãng đường
- Giải bài tập: Luyện tập trang 141
- Giải bài tập: Thời gian chương 4
- Giải bài tập: Luyện tập trang 143
- Giải bài tập: Luyện tập chung trang 144
- Giải bài tập: Luyện tập chung (2) trang 144
- Giải bài tập: Luyện tập chung trang 145
Chương 5
- Giải bài tập: Ôn tập về số tự nhiên
- Giải bài tập: Ôn tập về phân số
- Giải bài tập: Ôn tập về phân số tiếp theo
- Giải bài tập: Ôn tập về số thập phân
- Giải bài tập: Ôn tập về số thập phân (tiếp theo)
- Giải bài tập: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
- Giải bài tập: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo) )
- Giải bài tập: Ôn tập về đo diện tích
- Giải bài tập: Ôn tập về đo thể tích
- Giải bài tập: Ôn tập về đo diện tích và thể tích (tiếp tục)
- Giải bài tập: Ôn tập về đo thời gian
- Giải bài tập: Ôn tập phép cộng
- Giải bài tập: Ôn tập phép trừ
- Giải bài tập: Luyện tập trang 160
- Giải bài tập: Phép nhân
- Giải bài tập: Luyện tập trang 162
- Giải bài tập: Phép chia
- Giải bài tập: Luyện tập trang 164
- Giải bài tập: Luyện tập trang 165
- Giải bài tập: Ôn tập về các phép tính với thời gian
- Giải bài tập: Ôn tập về chu vi, diện tích một số hình
- Giải bài tập: Luyện tập trang 167
- Giải bài tập: Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình trang 168
- Giải bài tập: Luyện tập trang 169
- Giải bài tập: Luyện tập chung trang 169
- Giải bài tập: Một số dạng bài toán đã học
- Giải bài tập: Luyện tập trang 171
- Giải bài tập: Luyện tập trang 171 (2)
- Giải bài tập: Luyện tập trang 172
- Giải bài tập: Ôn tập về biểu đồ trang 173
- Giải bài tập: Luyện tập chung trang 175
- Giải bài tập: Luyện tập chung trang 176
- Giải bài tập: Luyện tập chung trang 176, 177
- Giải bài tập: Luyện tập chung trang 177
- Giải bài tập: Luyện tập chung trang 178
- Giải bài tập: Luyện tập chung trang 179, 180
Câu 1: trang 176 - toán tiếng anh lớp 5Calculate:Tính:a) 683 x 35;1954 x 425 ;2438 x 306 ;b)...
Câu hỏi:
Câu 1: trang 176 - toán tiếng anh lớp 5
Calculate:
Tính:
a) 683 x 35;
1954 x 425 ;
2438 x 306 ;
b) \(\frac{7}{9}\)x \(\frac{3}{35}\) ;
\(\frac{9}{22}\) x 55 ;
\(\frac{11}{17}\) : \(\frac{33}{34}\) ;
c) 36,66 : 7,8 ;
15,7 : 6,28 ;
27,63 : 0,45 ;
d) 16 hours 15 minutes : 5 ;
16 giờ 15 phút : 5 ;
14 minutes 36 seconds : 12.
14 phút 36 giây : 12.
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Long
a) - \(683 \times 35 = 23905\)- \(1954 \times 425 = 830450\)- \(2438 \times 306 = 746028\)b) - \(\frac{7}{9} \times \frac{3}{35} = \frac{7 \times 3}{9 \times 35} = \frac{21}{315} = \frac{1}{15}\)- \(\frac{9}{22} \times 55 = \frac{9 \times 55}{22} = \frac{495}{22} = \frac{45}{2}\)- \(\frac{11}{17} : \frac{33}{34} = \frac{11}{17} \times \frac{34}{33} = \frac{374}{561} = \frac{2}{3}\)c) - \(36.66 : 7.8 = 4.7\)- \(15.7 : 6.28 = 2.5\)- \(27.63 : 0.45 = 61.4\)d) - \(16 \text{ hours } 15 \text{ minutes} : 5 = 3 \text{ hours } 15 \text{ minutes}\)- \(14 \text{ minutes } 36 \text{ seconds} : 12 = 1 \text{ minute } 13 \text{ seconds}\) Câu trả lời được viết chi tiết và đầy đủ hơn sau khi tham khảo câu trả lời đã được đưa ra.
Câu hỏi liên quan:
Uyên Bùi
{ "content1": "a) Tính:\n- 683 x 35 = 23,905\n- 1954 x 425 = 830,350\n- 2438 x 306 = 746,628\nb) Tính:\n- \( \frac{7}{9} \) x \( \frac{3}{35} \) = \( \frac{1}{15} \)\n- \( \frac{9}{22} \) x 55 = 22.5\n- \( \frac{11}{17} \) : \( \frac{33}{34} \) = \(\frac{34}{33} \) x 11 = 11.333...\nc) Tính:\n- 36.66 : 7.8 = 4.7\n- 15.7 : 6.28 = 2.5\n- 27.63 : 0.45 = 61.4\nd) Tính:\n- 16 hours 15 minutes : 5 = 3 hours 15 minutes\n- 16 giờ 15 phút : 5 = 3 giờ 15 phút\n- 14 minutes 36 seconds : 12 = 1 minute 13 seconds", "content2": "- a) Số bản mặt tiền mệnh giá 35 đồng có tổng giá trị là 23,905 đồng\n- b) Kết quả của phép tích \( \frac{7}{9} \) x \( \frac{3}{35} \) là \( \frac{1}{15} \)\n- c) Kết quả của phép chia 36.66 cho 7.8 là 4.7\n- d) Kết quả của phép chia 16 giờ 15 phút cho 5 là 3 giờ 15 phút", "content3": "- a) 683 x 35 = 23,905\n- b) \( \frac{9}{22} \) x 55 = 22.5\n- c) 15.7 : 6.28 = 2.5\n- d) 14 minutes 36 seconds : 12 = 1 minute 13 seconds", "content4": "- a) Kết quả của 1954 x 425 là 830,350\n- b) \( \frac{11}{17} \) : \( \frac{33}{34} \) = 11.333...\n- c) 27.63 : 0.45 = 61.4\n- d) Kết quả của 16 giờ 15 phút : 5 là 3 giờ 15 phút", "content5": "- a) Tổng giá trị của 1954 tờ tiền mệnh giá 425 đồng là 830,350 đồng\n- b) Kết quả của phép tính \( \frac{11}{17} \) : \( \frac{33}{34} \) là xấp xỉ 11.333...\n- c) Kết quả của phép chia 27.63 cho 0.45 là 61.4\n- d) 16 giờ 15 phút chia cho 5 bằng 3 giờ 15 phút", "content6": "- a) 2438 x 306 = 746,628\n- b) \( \frac{7}{9} \) x \( \frac{3}{35} \) = \( \frac{1}{15} \)\n- c) 36.66 : 7.8 = 4.7\n- d) 16 hours 15 minutes : 5 = 3 hours 15 minutes"}