Giải bài tập: Ôn tập về số thập phân
Giải bài tập: Ôn tập về số thập phân
Bài giải về số thập phân trong chương 5 là một phần của sách toán lớp 5, cung cấp cho học sinh cơ hội ôn tập và đánh giá kiến thức về số thập phân. Bài này được biên soạn theo hình thức song ngữ Anh - Việt, giúp học sinh hiểu rõ hơn nội dung. Qua việc học tập và làm bài tập, các em sẽ cải thiện kỹ năng toán học của mình và tiếp tục phát triển.
Bài tập và hướng dẫn giải
Câu 1: trang 150 - toán tiếng anh lớp 5
Read out these decimals; state the whole number part, the fraction part and the place value of each digit:
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
63,42 ; 99,99 ; 81,325 ; 7,081.
Câu 2: trang 150 - toán tiếng anh lớp 5
Write a decimal that has:
Viết số thập phân có:
a) Eight units, six tenths, five hundredths (mean 8 units and sixty - five hundredths)
Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).
b) Seventy-two units, four tenths, nine hundredths, three thousandths (means seventy - two units and four hundred nine-three thousandths)
Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
c) Zero unit, four hundredths.
Không đơn vị, bốn phần trăm.
Câu 3: trang 150 - toán tiếng anh lớp 5
Write 0s on the right of the fraction part so that each of the fraction part of the following fractions has two digits.
Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phần.
74,6 ; 284,3 ; 401,25 ; 104.
Câu 4: trang 151 - toán tiếng anh lớp 5
Write these numbers in decimal form:
Viết các số sau dưới dạng số thập phân:
a) \(\frac{3}{10}\) ; \(\frac{3}{100}\) ; \(4\frac{25}{100}\) ; \(\frac{2002}{1000}\).
b) \(\frac{1}{4}\) ; \(\frac{3}{5}\) ; \(\frac{7}{8}\) ; \(1\frac{1}{2}\).
Câu 5: trang 151 - toán tiếng anh lớp 5
>, <, =?
78,6...78,59 28,300...28,3
9,478...9,48 0,916...0,906