Giải bài tập: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân 

Giải bài tập: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Trong chương 2 của sách Giải bài tập, chúng ta sẽ học cách viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. Bài này thuộc phần học song ngữ Anh - Việt dành cho học sinh lớp 5. Hãy cùng nhau tiếp tục học tập và làm theo hướng dẫn trong sách để nắm vững kiến thức nhé! Chắc chắn rằng việc học tập sẽ trở nên dễ dàng và thú vị hơn nhờ vào sự dẫn dắt của sách Giải bài tập.

Bài tập và hướng dẫn giải

1. Fill in the blanks with the correct decimals:

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) 8m 6dm = ....m;

b) 2dm 2cm = ...dm

c) 3cm 7cm =...m

d) 23m 13cm = ...m

Trả lời: Cách làm:a) 8m 6dm = 8 + 6/10 = 8,6mb) 2dm 2cm = 2 + 2/10 = 2,2dmc) 3cm 7cm = 3 + 7/100 = 3,07md)... Xem hướng dẫn giải chi tiết

2. Write the following measurements as decimals:

Viết các số sau dưới dạng số thập phân:

a. In meters:

3m 4dm; 2m 5cm; 21m 36cm.

b. In decimeters:

8dm 7cm; 4dm 3mm; 73mm.

Trả lời: Để chuyển số đo đơn vị thành số thập phân, ta cần biết quan hệ giữa các đơn vị với nhau. Cụ thể:- 1m... Xem hướng dẫn giải chi tiết

3. Fill in the blanks with correct decimals:

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 

a) 5km 302m= ...km;

b) 5km 75m = ..km;

c) 302m =....km

Trả lời: Cách làm: Để chuyển đổi từ mét sang kilômét, ta chia cho 1000 vì 1 km = 1000 m. a) 5km 302m = 5 + 3... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.03646 sec| 2183.102 kb