Giải bài tập: Bảng đơn vị thời gian 

Giải bài tập: Bảng đơn vị thời gian

Bài toán giải bảng đơn vị thời gian trong chương 4 của sách toán song ngữ: Anh - Việt lớp 5 là một phần không thể thiếu trong quá trình học tập của các em nhỏ. Điều này giúp các em phát triển khả năng tính toán, logic và kiên nhẫn. Bài này sẽ giúp các em hiểu rõ hơn về cách chuyển đổi giữa các đơn vị thời gian như giờ, phút, giây, v.v. Các con hãy cùng học tập và theo dõi bài giảng chi tiết tại Sytu để có thể hoàn thành bài tập một cách chính xác và tự tin hơn.

Bài tập và hướng dẫn giải

Câu 1: Trang 130 - Toán tiếng anh lớp 5:

There have been many great inventions in the history of mankind. The following table shows some inventions and their years of announcement. Based on the given table, find which century each invention was announced in.

Trong lịch sử phát triển của loài người đã có những phát minh vĩ đại. Bảng dưới đây cho biết tên và năm công bố một số phát minh. Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào.

 Bảng đơn vị đo thời gian - sách giáo khoa (SGK) toán lớp 5 trang 129

Trả lời: Cách làm:1. Đọc bảng và tìm ra năm công bố của từng phát minh.2. Xác định thế kỉ tương ứng với năm... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 2: Trang 131 - Toán tiếng anh lớp 5:

Fill in the blanks with the correct numbers:

Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:

a) 6 years = ... months

6 năm = ...tháng                      

4 years 2 months = ... months

4 năm 2 tháng = ...tháng                   

3 years and a half = ... months

3 năm rưỡi = ....tháng                        

3 days = ... hours

3 ngày = ....giờ                                 

0,5 days = ... hours

0,5 ngày = ...giờ                                

3 days and a half = ... hours 

3 ngày rưỡi = ...giờ              

b) 3 hours = ... minutes

3 giờ = ...phút

1.5 hours = ... minutes

1,5 giờ = ...phút

\(\frac{3}{4}\) hours = ... minutes

\(\frac{3}{4}\) giờ = ...phút

6 minutes = ... seconds

6 phút = ... giây  

\(\frac{1}{2}\) = ... seconds

\(\frac{1}{2}\) phút = ...giây

1 hour = ... seconds

1 giờ = ...giây 

Trả lời: Để giải câu hỏi trên, ta cần biết rằng:- 1 năm có 12 tháng- 1 ngày có 24 giờ- 1 giờ có 60 phút- 1... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 3: Trang 131 - Toán tiếng anh lớp 5: 

Fill in the blanks with the correct decimals:

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) 72 phút = ...giờ               270 phút = ...giờ                      

b) 30 giây = ...phút             135 giây = ...phút

Trả lời: Để giải câu hỏi trên, trước hết chúng ta cần biết rằng 1 giờ bằng 60 phút và 1 phút bằng 60 giây.... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.04964 sec| 2182.477 kb