Giải bài tập: Ôn tập về đo thể tích 

Đánh giá sách Giải bài tập: Ôn tập về đo thể tích

Sách Giải bài tập: Ôn tập về đo thể tích là một cuốn sách hướng dẫn cụ thể về cách giải các bài tập liên quan đến đo thể tích. Bài học trong sách này thuộc chương trình toán song ngữ Anh - Việt dành cho học sinh lớp 5. Chắc chắn rằng các con sẽ có cơ hội học tập và theo dõi các bài học một cách dễ dàng thông qua Sytu.

Sách này giúp học sinh hiểu rõ hơn về cách đo đạc và tính toán thể tích của các hình học đa dạng. Qua việc giải các bài tập trong sách, học sinh sẽ nâng cao kỹ năng toán học của mình một cách tự tin và hiệu quả.

Với cách trình bày rõ ràng và dễ hiểu, cuốn sách này là tài liệu học tập hữu ích không chỉ cho học sinh mà còn cho giáo viên giúp đỡ trong quá trình giảng dạy về đo thể tích. Chắc chắn rằng việc sử dụng sách này sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức và tự tin hơn khi đối mặt với các bài toán liên quan đến đo thể tích.

Bài tập và hướng dẫn giải

Câu 1: trang 155 - toán tiếng anh lớp 5

a) Fill in the blanks with the correct numbers:

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Giải bài tập 1 trang 155 sách toán tiếng anh lớp 51

b) Among volume units

Trong bảng đơn vị đo thể tích:

  • How many times greater is one unitpared to the next smaller one?
    Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn liền tiếp?
  • What fraction of 1 unit is the next smaller one?
    Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn liền tiếp?
Trả lời: Cách làm:- Đọc bảng và hiểu rằng: 1m3 = 1000dm3 = 1000000cm3- Tính mối quan hệ giữa các đơn vị đo... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 2: trang 155 - toán tiếng anh lớp 5

Fill in the blanks with the correct numbers:

Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:

1m= ...dm3                                       1dm3 = ...cm3

7,268m3 = ...dm3                                4,351dm3 = ....cm3

0,5m= ...dm3                                     0,2dm3 = ...cm3

3m3 2dm3 = ...dm3                              1dm3 9cm3 = ...cm3

Trả lời: Để giải bài toán trên, ta cần biết rằng:- 1m3 = 1000dm3- 1dm3 = 1000cm3Giải từng phần:1. 1m3 = 100... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 3: trang 155 - toán tiếng anh lớp 5

Write following measurements in decimal form:

Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:

a) In cubic meters

Có đơn vị đo là mét khối:

6m3 272dm3 ;              2105dm3 ;                  3m3 82dm3 ;

b) In cubic decimeters

Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối:

8dm3 439cm3 ;               3670cm3 ;                 5dm3 77cm3

Trả lời: a) Cách 1:6m^3 = 6272dm^3 = 272/1000 = 0.2726m^3 272dm^3 = 6 + 0.272 = 6.272Cách 2:2105dm^3 = 2105/1... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.06194 sec| 2186.977 kb