Giải bài tập: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật

Giải bài tập: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật

Trong chương trình sách toán song ngữ lớp 5, bài toán này giúp học sinh hiểu về diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. Đây là một khái niệm quan trọng trong toán học.

Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật được tính bằng tổng diện tích các phía bên của hình hộp. Để tính diện tích toàn phần, ta cần tính tổng diện tích các phía bên cộng với diện tích của hai đáy của hình hộp.

Với bài toán này, học sinh cần áp dụng kiến thức về diện tích và biết cách tính toán chính xác để đưa ra kết quả đúng. Việc học bài này không chỉ giúp cải thiện kỹ năng toán học mà còn phát triển khả năng logic và suy luận của học sinh.

Qua việc theo dõi và giải bài tập này, học sinh sẽ hiểu rõ hơn về khái niệm diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật, từ đó nắm vững kiến thức và áp dụng vào các bài toán khác trong tương lai.

Bài tập và hướng dẫn giải

Câu 1: Trang 110 - Toán tiếng anh lớp 5: 

Find the lateral surface area and the total surface of a rectangular prism with a length of 5dm, the width of 4dm and the height of 3dm. 

Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 3dm.

Trả lời: Cách 1:Bước 1: Tính diện tích xung quanh:Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là: (5 + 4) x 2 = 9 x 2 =... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 2: Trang 110 - Toán tiếng anh lớp 5:

A welder makes a rectangular galvalume box without top flaps with a length of 6dm, a width of 4dm and the height of 9dm. Find the area of the galvalume sheet used to make the box (welding joints are negligble) 

Một người thợ gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 9dm. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép hàn).

Trả lời: Cách 1:1. Tính chu vi đáy của thùng tôn: (6 + 4) x 2 = 20 (dm)2. Tính diện tích xung quanh của hộp... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.03732 sec| 2183.945 kb