3. Write the following measurements as decimals in kilometers:Viết các số đo sau dưới dạng số...

Câu hỏi:

3. Write the following measurements as decimals in kilometers: 

Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki- lô-mét:

a) 3km 245m;    b) 5km 34m;   c) 307 m

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Linh
Cách làm:

a) Để chuyển 245m thành ki-lô-mét, chúng ta chia 245 cho 1000 (vì 1 km = 1000 m):
$\frac{245}{1000}$ = 0,245
Vậy 3km 245m = 3 + 0,245 = 3,245 km

b) Tương tự, để chuyển 34m thành ki-lô-mét, ta cũng chia 34 cho 1000:
$\frac{34}{1000}$ = 0,034
Vậy 5km 34m = 5 + 0,034 = 5,034 km

c) Để chuyển 307m thành ki-lô-mét, ta cũng chia 307 cho 1000:
$\frac{307}{1000}$ = 0,307
Vậy 307m = 0,307 km

Vậy câu trả lời đầy đủ và chi tiết hơn cho câu hỏi trên là:
a) 3km 245m = 3,245 km
b) 5km 34m = 5,034 km
c) 307m = 0,307 km
Bình luận (3)

Nguyễn Hà Vi

c) 307m = 307/1000 = 0.307km

Trả lời.

Huy Hoang

b) 5km 34m = 5 + 34/1000 = 5.034km

Trả lời.

T bady

a) 3km 245m = 3 + 245/1000 = 3.245km

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
1.09025 sec| 2286.742 kb