Giải bài tập vở bài tập (VBT) toán lớp 4 kết nối tri thức bài 4 Biểu thức chứa chữ
Giải chi tiết sách bài tập toán lớp 4 Kết nối bài 4: Biểu thức chứa chữ
Cuốn sách Giải bài tập vở bài tập (VBT) toán lớp 4 kết nối tri thức bài 4 là nguồn tư liệu hữu ích giúp học sinh học toán hiệu quả. Trong bài 4, chúng ta sẽ tìm hiểu về biểu thức chứa chữ và cách giải các bài tập liên quan đến chúng.
Sách sẽ hướng dẫn chi tiết, dễ hiểu cách giải từng câu hỏi và bài tập về biểu thức chứa chữ. Bằng cách này, học sinh sẽ có cơ hội củng cố kiến thức, nắm vững bài học và phát triển kỹ năng giải toán một cách nhanh chóng.
Với sự hướng dẫn tận tình của sách, hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin hơn trong việc giải các bài tập và thấy toán không còn là nỗi sợ hãi nữa. Sách sẽ giúp học sinh thấy toán là một môn học thú vị và hấp dẫn hơn.
Bài tập và hướng dẫn giải
TIẾT 1
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức:
a) 20 x (a + 6) với a = 3
b) 120 - 72 : b với b = 6
Câu 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Chu vi P của hình vuông có cạnh a được tính theo công thức: P = a x 4
- Chu vi của hình vuông với a = 6 m là P = .... x 4 = .... m
- Chu vi của hình vuông với a = 7 dm là P = ........
Câu 3: a) Nối giá trị của biểu thức 35 + 5 x a (cột bên trái) với kết quả thích hợp (cột bên phải)
b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Với giá trị nào của a nêu ở trên thì biểu thức 35 + 5 x a có giá trị lớn nhất
A. a = 1
B. a = 3
C. a = 8
D. a = 4
TIẾT 2
Câu 1: Số?
Chu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức P = (a + b) x 2
Hãy tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật theo kích thước như bảng sau:
Chiều dài (m) | Chiều rộng (m) | Chu vi mảnh đất (m) |
16 | 9 |
|
42 | 29 |
|
75 | 50 |
|
Câu 2: a) Tính giá trị của biểu thức a + b : 2 với a = 34, b = 16
b) Tính giá trị của biểu thức (a + b) x 2 với a = 28, b = 42
Câu 3: Độ dài quãng đường ABCD được tính theo công thức S = m + n + p
Hãy tính độ dài quãng đường ABC biết độ dài đoạn CD bằng 2 lần độ dài đoạn AB, m = 5 km, n = 8 km
Câu 4: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Với giá trị nào của m dưới đây thì biểu thức 12 : (3 - m) có giá trị bé nhất?
A. m = 2
B. m = 1
C. m = 0
TIẾT 3
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Chu vi P của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là a, b, c (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức P = a + b + c
a) Với a = 62 cm, b = 75 cm, c = 81 cm, P = .... cm
b) Với a = 50 dm, b = 61 dm, c =72 dm, P = ..... dm
Câu 2: Đ, S?
(A) m - (n - p)
(B) m x (n - p)
(C) m x n - m x p
(D) m - n + p
a) (A) = (B)
b) (A) = (C)
c) (A) = (D)
d) (B) = (C)
Câu 3: Nối mỗi biểu thức với quả bưởi ghi giá trị của biểu thức đó