Giải bài tập vở bài tập (VBT) toán lớp 4 kết nối tri thức bài 11 Hàng và lớp

Giải bài tập sách bài tập toán lớp 4 Kết nối tri thức bài 11: Hàng và lớp

Trong sách giải bài tập toán lớp 4 kết nối tri thức bài 11 về Hàng và lớp, Sytu sẽ hướng dẫn giải chi tiết tất cả câu hỏi và bài tập một cách nhanh chóng và dễ hiểu nhất. Melinda hy vọng rằng thông qua việc học từ cuốn sách này, học sinh sẽ có thể củng cố kiến thức và hiểu bài học tốt hơn.

Nội dung sách này sẽ giúp học sinh hiểu rõ hơn về các khái niệm về Hàng và lớp trong môn toán, từ đó giúp họ áp dụng vào thực tế một cách linh hoạt. Với cách giải chi tiết và dễ hiểu, học sinh sẽ có cơ hội nắm vững kiến thức và phát triển khả năng giải bài toán của mình.

Qua việc hướng dẫn từ sách bài tập này, hy vọng rằng học sinh sẽ có thêm niềm đam mê và tự tin hơn khi học môn toán, từ đó đạt được kết quả tốt trong học tập. Chắc chắn rằng đây sẽ là nguồn tư liệu hữu ích cho các em trong việc rèn luyện kỹ năng toán học.

Bài tập và hướng dẫn giải

TIẾT 1

Câu 1: Số?

Viết số

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

373 181

 

 

 

 

 

 

 

6

8

3

7

8

0

 

2

7

0

0

5

5

95 841

 

 

 

 

 

 

Trả lời: Để giải bài toán trên, chúng ta cần đọc số và điền vào các vị trí tương ứng để tạo thành các số... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Trong các só 28 351, 476 383, 3 000, 333. Số nào có chữ số 3 thuộc lớp nghìn?

A. 28 351

B. 476 383

C. 3 000 

D. 333

Trả lời: Để giải bài toán này, chúng ta cần xem xét từng số một cách cẩn thận.- Trường hợp của số 28 351: Số... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 3: Viết giá trị của chữ số được gạch chân trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu)

Số

73 491

376 155

90 944

884 325

461 353

Giá trị

 90

 

 

 

 

Trả lời: Để giải câu hỏi trên, ta chỉ cần tìm chữ số được gạch chân trong mỗi số và viết giá trị của chúng.... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 736 831 = 700 000 + ... + 6 000 + ... + 30 + 1

b) 41 364 = ... + ... + 300 + 60 + ...

c) 376 353 = ... + ... + ... + 300 + ... + ...

Trả lời: Phương pháp giải:a) Để viết số 736 831 thành tổng các số theo yêu cầu, ta có:736 831 = 700 000 + 30 ... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Dùng các tấm thẻ dưới dây, ghép được một số có sáu chữ số sao cho lớp nghìn không chứa chữ số 4 và lớp đơn vị không chứa chữ số 3

Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Số đó là: ...

Trả lời: Để giải bài toán trên, ta cần sử dụng các tấm thẻ từ 1 đến 9 (không có thẻ số 4) để ghép một số có 6... Xem hướng dẫn giải chi tiết

TIẾT 2

Câu 1: Số?

a)

Số?

b)

Số?

Trả lời: Phương pháp giải:a) Để tìm số ? ta thực hiện phép tính 25 + 12:25 + 12 = 37Vậy số ? là 37.b) Để tìm... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 2: Số?

Số?

 

Trả lời: Phương pháp giải:Bước 1: Xác định số cần tìm là số nào.Bước 2: Tìm ra quy tắc hoặc thông tin trong... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu)

Viết số thích hợp vào chỗ trống

Trả lời: Phương pháp giải:Bước 1: Xác định số đã biết trong câu hỏi.- Tìm số đã biết trong câu hỏi và xác... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Trong các số 235 038, 400 000 000, 2 000 000, 2 222, số nào có chữ số 2 thuộc lớp triệu?

A. 235 038

B. 400 000 000

C. 2 000 000

D. 2 222

Trả lời: Phương pháp giải:Để xác định số nào có chữ số 2 thuộc lớp triệu, ta cần xem xét chữ số 2 ở vị trí... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.03668 sec| 2135.68 kb