Giải bài tập sách bài tập (SBT) tin học lớp 8 Chân trời sáng tạo bài 13 Cấu trúc rẽ nhánh
Hướng dẫn giải bài tập sách Chân trời sáng tạo bài 13 Cấu trúc rẽ nhánh
Trong bài học này, chúng ta sẽ được hướng dẫn cách giải các bài tập và câu hỏi liên quan đến cấu trúc rẽ nhánh từ sách bài tập Tin học lớp 8. Chúng ta sẽ tìm hiểu về cách xử lý các điều kiện rẽ nhánh trong lập trình và cách sử dụng chúng để giải quyết các vấn đề cụ thể.
Qua hướng dẫn này, hy vọng rằng mọi học sinh sẽ có cơ hội củng cố kiến thức, nắm vững bài học và áp dụng chúng vào thực hành một cách dễ dàng và hiệu quả. Chúng ta cùng nhau khám phá và rèn luyện kỹ năng lập trình thông qua việc giải quyết các bài tập thú vị và bổ ích từ sách bài tập Tin học lớp 8.
Bài tập và hướng dẫn giải
Câu hỏi 1: Ghép mỗi phát biểu nếu – thì, nếu – thì – không thì ở cột bên trái với khối lệnh tương ứng trong Scratch ở cột bên phải.
Phát biểu nếu – thì, nếu – thì – không thì | Khối lệnh trong Scratch |
1) Nếu (ngày = trong tuần) thì so_tien=40000 × so_nguoi | a) |
2) Nếu (ngày = cuối tuần) thì so_tien = 60000 × so_nguoi. | b) |
3) Nếu (ngày = trong tuần) thì so_tien = 40000 x so_nguoi không thì so_tien = 60000 x so_nguoi. | c) |
4) Nếu (ngày = cuối tuần) thì so_tien = 60000 × so_nguoi không thì so_tien = 40000 × so_nguoi | d) |
Câu hỏi 2: Hãy lắp ghép mỗi biểu thức điều kiện ở cột bên phải vào đúng vị trí trong mỗi khối lệnh ở cột bên trái để tính đúng số tiền vé xem phim theo giá vé ở Bảng 4 trong sách giáo khoa (SGK).
Câu hỏi 3: Điền các cụm từ: điều kiện; phép toán; cấu trúc rẽ nhánh; dạng thiếu; dạng đủ; biểu thức số học; biểu thức lôgic; giá trị lôgic; giá trị số học vào chỗ chấm cho phù hợp.
a) Các ngôn ngữ lập trình luôn có ………… để điều khiển máy tính thực hiện công việc khi….được hoặc không được thoả mãn.
b) Cấu trúc rẽ nhánh……..... tương ứng với phát biểu Nếu ...thì...; cấu trúc rẽ nhánh..... tương ứng với phát biểu Nếu ...thì … không thì..
c) Biểu thức sử dụng các phép toán như cộng, trừ, nhân, chia, chia lấy phần nguyên, phần dư để tính…. là ......
d) Biểu thức sử dụng các phép toán so sánh như lớn hơn, nhỏ hơn, bằng và phép toán lôgic như và, hoặc, phủ định để tính ................ là …
Câu hỏi 4: Ghép mỗi mô tả thuật toán ở cột bên trái với khối lệnh tương ứng trong Scratch ở cột bên phải
Mô tả thuật toán | Khối lệnh rẽ nhánh trong Scratch |
1) Nếu (S ≤ 0,5) thì Tong_tien = 8000; | a) 30) thì Tong_tien =8000+29,5 x 14500 +(S-30) x 11000;" width="245" height="102"> |
2) Nếu (0,5 <S< 30) thì Tong_tien =8000+ (S-0,5) x 14500; | b) 30) thì Tong_tien =8000+29,5 x 14500 +(S-30) x 11000;" width="252" height="85"> |
3) Nếu (S > 30) thì Tong_tien =8000+29,5 x 14500 +(S-30) x 11000; | c) 30) thì Tong_tien =8000+29,5 x 14500 +(S-30) x 11000;" width="254" height="97"> |
Câu hỏi 5: Ghép các câu lệnh Scratch ở cột B vào đúng vị trí trong khối lệnh ở cột A để tạo đoạn chương trình tính tiền nước cần trả theo giá nước ở Bảng 1 (n là số mét khối nước được nhập từ bàn phím).
Bảng 1. Giá nước sinh hoạt hằng tháng của hộ dân cư năm 2022
Số $m^{3}$ sử dụng | Giá bán nước (đồng/$m^{3}$) |
Từ 0 đến 10 $m^{3}$ | 5973 |
Từ trên 10 $m^{3}$ đến 20 $m^{3}$ | 7052 |
Từ trên 20 $m^{3}$ đến 30 $m^{3}$ | 8669 |
Trên 30 $m^{3}$ | 15929 |
Cột A | Cột B |
|
Câu hỏi 6: Hãy viết thuật toán tính tiền điện hàng tháng theo biểu giá ở Bảng 2.
Bảng 2. Biểu giá điện sinh hoạt của EVN năm 2022.
Số điện năng tiêu thụ (kWh) | Đơn giá (đồng/kWh) |
Bậc 1. Từ 0 đến 50 kWh | 1678 |
Bậc 2. Từ 51 đến 100 kWh | 1734 |
Bậc 3. Từ 101 đến 200 kWh | 2014 |
Bậc 4. Từ 201 đến 300 kWh | 2536 |
Bậc 5. Từ 301 đến 400 kWh | 2834 |
Bậc 6. Từ 401 kWh trở lên | 2927 |
Câu hỏi 7: Tạo chương trình Scratch thực hiện tính tiền nước sinh hoạt gia đình em cần trả theo giả nước ở Bảng 1, với n ($m^{3}$) được nhập từ bàn phím. Thực hiện chương trình với các bộ dữ liệu thử trong bảng dưới đây và ghi lại kết quả.
STT | Số $m^{2}$ sử dụng | dùng số tiền phải trả (đồng) |
1 | 8 | |
2 | 17 | |
3 | 25 | |
4 | 301 |
Câu hỏi 8: Tạo chương trình Scratch tính tiền điện gia đình em cần trả theo biểu giá ở
Bảng 2, với số điện năng tiêu thụ n (kWh) được nhập từ bàn phím. Thực hiện chương trình với các bộ dữ liệu thủ trong bảng dưới dây và ghi lại kết quả.
STT | Số điện năng tiêu thụ (kWh) | Số tiền phải trả( đồng) |
1 | 42 | |
2 | 80 | |
3 | 121 | |
4 | 300 | |
5 | 311 | |
6 | 405 |