Giải bài tập sách bài tập (SBT) tin học lớp 10 kết nối tri thức bài 12: Phần mềm thiết kế đồ họa

Chi tiết giải bài tập sách bài tập tin học lớp 10 - Phần mềm thiết kế đồ họa

Trên sách Giải bài tập sách bài tập (SBT) tin học lớp 10 kết nối tri thức, bài 12 nhấn mạnh vào việc sử dụng phần mềm thiết kế đồ họa. Nội dung bài tập cung cấp các kiến thức cơ bản về công cụ và kỹ thuật thiết kế đồ họa, từ đó giúp học sinh phát triển kỹ năng sáng tạo và trực quan trong việc thực hiện các dự án đồ họa.

Phần đáp án chuẩn và hướng dẫn giải chi tiết được cung cấp trong sách giúp học sinh hiểu rõ từng bước thực hiện của mỗi bài tập. Việc phân tích chi tiết, cụ thể giúp học sinh nắm vững kiến thức và áp dụng linh hoạt vào thực tế. Đồng thời, việc sử dụng phần mềm thiết kế đồ họa cũng giúp học sinh phát triển kỹ năng công nghệ thông tin trong tương lai.

Hi vọng rằng, thông qua việc giải bài tập sách bài tập sách bài tập (SBT) tin học lớp 10 này, các em học sinh sẽ trở thành những người dùng thông thạo phần mềm thiết kế đồ họa, từ đó mở ra những cánh cửa mới trong lĩnh vực công nghệ thông tin.

Bài tập và hướng dẫn giải

12.1. Chọn phương án ghép đúng.

Một bản thiết kế đồ hoạ vectơ

A. bị giới hạn bởi dung lượng tệp.

B. có thể thêm các thành phần mới một cách dễ dàng.

C. được sử dựng bởi các thợ chụp ảnh.

D. chỉ mở được bằng Photoshop.

Trả lời: Cách làm:1. Đọc kỹ câu hỏi và xác định yêu cầu.2. Xem xét các phương án để tìm ra phương án đúng.Câu... Xem hướng dẫn giải chi tiết

12.2. Đối tượng nào trong các thành phần dưới đây có sẵn trong Inkscape?

A. Âm thanh.       B. Video.

C. Văn bản.         D. Cả ba đáp án trên.

Trả lời: Cách làm:1. Xem xét từng đối tượng trong các thành phần đã cho.2. Xác định xem đối tượng đó có sẵn... Xem hướng dẫn giải chi tiết

12.3. Màu sắc có là một thành phần của thiết kế không?

A. Có.                 B. Không.

Trả lời: Cách làm:1. Xác định xem màu sắc có phải là một thành phần của thiết kế hay không.2. Trả lời câu hỏi... Xem hướng dẫn giải chi tiết

12.4. Dạng tệp nào khác biệt với các tệp tin còn lại?

A. png.             B. jbg.             C. svg.              D. bmp.

Trả lời: Để nhận biết dạng tệp nào khác biệt với các tệp tin còn lại, ta có thể thực hiện các bước sau:1.... Xem hướng dẫn giải chi tiết

12.5. Vẽ một hình tròn bằng Inkscape và thiết lập màu RGB cho hình tròn gồm ba giá trị: R: 255, G: 255 và B: 255. Hỏi hình tròn kết quả có màu gì?

A. Đỏ.            B. Xanh lá.            C. Xanh da trời.               D. Không màu.

Trả lời: Để vẽ một hình tròn bằng Inkscape và thiết lập màu RGB cho hình tròn gồm ba giá trị: R: 255, G: 255... Xem hướng dẫn giải chi tiết

12.6. Tổ hợp phím tắt để tạo ra một bản sao của đối tượng đang được chọn là:

A. Ctrl + A.                     B. Ctrl + D.                        C. Shift + D.                    D. Shift + F.

Trả lời: Để tạo ra một bản sao của đối tượng đang được chọn, bạn có thể sử dụng tổ hợp phím tắt Shift + D.... Xem hướng dẫn giải chi tiết

12.7. Kích thước tệp tin ảnh vectơ hay ảnh bitmap thường lớn hơn? Theo em, nguyên nhân tại sao?

Trả lời: Cách làm:1. Xác định khái niệm về tệp tin ảnh vectơ và ảnh bitmap.2. Trình bày sự khác biệt giữa ảnh... Xem hướng dẫn giải chi tiết

12.8. Người thiết kế đồ hoạ có cần đến ảnh bitmap không?

Trả lời: Cách 1:Để trả lời câu hỏi 12.8, bạn có thể viết câu trả lời như sau: "Người thiết kế đồ hoạ có thể... Xem hướng dẫn giải chi tiết

12.9. Tìm hiểu và liệt kê phần mở rộng của tệp ảnh vectơ và ảnh bitmap (mỗi loại ít nhất 3 tên).

Trả lời: Cách 1:Để tìm hiểu và liệt kê phần mở rộng của tệp ảnh vectơ và ảnh bitmap, bạn có thể thực hiện như... Xem hướng dẫn giải chi tiết

12.10. Có mấy cách để chọn nhiều hơn một đối tượng trên vùng làm việc của Inkscape?

Trả lời: Để chọn nhiều hơn một đối tượng trên vùng làm việc của Inkscape, bạn có thể thực hiện các cách... Xem hướng dẫn giải chi tiết

12.11. Thực hành: Em hãy vẽ các hình theo mẫu (Hình 12.1).

 Em hãy vẽ các hình theo mẫu (Hinh 12.1)

Trả lời: Câu trả lời đầy đủ và chi tiết hơn: Để vẽ các hình theo mẫu trong Hình 12.1, bạn có thể làm như... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.45520 sec| 2231.531 kb