Giải bài tập sách bài tập (SBT) tin học lớp 10 kết nối tri thức bài 25: Một số lệnh làm việc với xâu kí tự

Giải bài 25: Một số lệnh làm việc với xâu kí tự

Trang sách "Giải bài 25: Một số lệnh làm việc với xâu kí tự - sách bài tập (SBT) tin học lớp 10 kết nối tri thức" cung cấp phần đáp án chuẩn và hướng dẫn giải chi tiết cho các bài tập liên quan đến xử lý xâu kí tự. Đây là một phần quan trọng giúp học sinh hiểu rõ và nắm vững kiến thức trong bài học.

Mục tiêu của sách là giúp các em học sinh hiểu rõ về cách sử dụng các lệnh để làm việc với xâu kí tự, từ đó áp dụng vào thực hành. Việc hiểu biết và thành thạo các lệnh trong xử lý xâu kí tự sẽ giúp học sinh có kiến thức cơ bản và nền tảng vững chắc trong tin học.

Chúng ta hy vọng rằng việc đọc và thực hành theo sách bài tập này sẽ giúp các em học sinh phát triển kỹ năng và nâng cao kiến thức một cách chất lượng, từ đó củng cố nền tảng vững chắc cho việc học tập và công việc sau này.

Bài tập và hướng dẫn giải

25.1. Biểu thức sau trả lại giá trị gì?

"" in "0123"

A. True.                      B. False.                          C. Báo lỗi.

Trả lời: Đáp án A. Xem hướng dẫn giải chi tiết

25.2. Lệnh sau trả lại giá trị gì?

"abcde".find("")

A. -1.            B. 0.              C. 1.                D. Báo lỗi.

Trả lời: Đáp án B. Xem hướng dẫn giải chi tiết

25.3. Lệnh sau trả lại giá trị gì?

"0123456789".find("012abc")

A. -1.              B. 0.            C. 1.                 D. Báo lỗi.

Trả lời: Đáp án  A. Xem hướng dẫn giải chi tiết

25.4. Lệnh sau trả lại giá trị gì?

len(" Hà Nội Việt Nam ".split())

A. 0.           B. 4.           C. 5.            D. Báo lỗi.

Trả lời: Đáp án B. Xem hướng dẫn giải chi tiết

25.5. Lệnh sau trả lại giá trị gì?

"Trường Sơn".find("Sơn",4)

A. 5.              B. 6.             C. 7.                D. 8.

Trả lời: Đáp án C. Xem hướng dẫn giải chi tiết

25.6. Lệnh sau trả lại giá trị gì?

“Trường Sơn”.find("Sơn",8)

A. 5.              B. 6.              C. 7.                D. -1.

 
Trả lời: Đáp án D.  Xem hướng dẫn giải chi tiết

25.7. Cho trước xâu kí tự S, viết đoạn chương trình xoá đi các dấu cách thừa trong xâu S. Dấu cách thừa là các dấu cách ở đầu, cuối và giữa các từ. Quy định giữa các từ chỉ có một dấu cách. Ví dụ nếu S = " baby    table    cloud "thi sau khi sửa S sẽ trở thành "baby table cloud".

Trả lời: Chương trình có thể viết như sau:S = "     baby     table ... Xem hướng dẫn giải chi tiết

25.8. Viết chương trình nhập một xâu là họ tên đầy đủ (gồm họ, đệm, tên) từ bàn phím, sau đó in ra màn hình lần lượt họ, đệm và tên vừa nhập. Ví dụ:

Nhập họ tên đầy đủ: Nguyễn Xuân Quang Lâm

Họ: Nguyễn

Đệm: Xuân Quang

Tên: Lâm

Trả lời: Chương trình có thể viết như sau:hoten = input( "Nhập họ tên đầy đủ: ")A = hoten.split()ho = A[... Xem hướng dẫn giải chi tiết

25.9. Cho trước xâu kí tự S và xâu subs. Dùng các lệnh nào để biết được vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu subs trong xâu S?

Trả lời: Sử dụng lệnh: S.find(subs). Xem hướng dẫn giải chi tiết

25.10. Cho trước xâu kí tự S và xâu substr. Dùng các lệnh nào để biết được vị trí xuất hiện cuối cùng của xâu substr trong xâu S? Ví dụ nếu S = "123321243212", Substr = "12" thì vị trí xuất hiện lần cuối của "12" trong xâu S sẽ là 10. Nếu không thấy sẽ trả về -1.

Trả lời: Chương trình có thể viết như sau:n = len(S)m = len(substr)k = -1for i in range(n-m):   ... Xem hướng dẫn giải chi tiết

25.11. Viết chương trình nhập n số nguyên từ bàn phím, các số cách nhau bởi dấu cách, sau đó in ra màn hình:

- Danh sách số đã nhập trên một hàng ngang.

- Số lớn nhất và chỉ số của số lớn nhất.

- Số nhỏ nhất và chỉ số của số nhỏ nhất.

Trả lời: Chương trình có thể viết như sau:str = input("Nhập các số nguyên cách nhau bởi dấu cách:")A =... Xem hướng dẫn giải chi tiết

25.12. Cho trước xâu kí tự S và xâu substr. Viết đoạn chương trình tính số lần lặp của xâu con substr trong xâu S, cho phép chồng lấn của các xâu con này. Ví dụ nếu S = "1212133212143212", substr = "121" thì số lần lặp là 4.

Trả lời: Chương trình có thể viết như sau:n = len(S)m = len(substr)count = 0k = 0while S.find(substr,k)... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.04053 sec| 2220.508 kb