Giải bài tập sách bài tập (SBT) sinh học lớp 10 cánh diều chủ đề 5 Cấu trúc của tế bào
Hướng dẫn giải bài tập chủ đề 5: Cấu trúc của tế bào
Bài tập này nằm trong sách bài tập (SBT) sinh học lớp 10 - Cánh diều, được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Chủ đề 5 xoay quanh cấu trúc của tế bào, là một phần quan trọng trong việc hiểu sâu về sự hoạt động của sinh vật.
Trong bài tập này, học sinh sẽ được hướng dẫn và giải các câu hỏi trên trang 16 đến 25 của sách. Qua đó, họ sẽ hiểu rõ hơn về cấu trúc của tế bào, từ các cấu thành nhỏ nhất như màng tế bào, các bào thể, đến cấu trúc tổng thể của tế bào.
Việc nắm vững kiến thức về cấu trúc của tế bào không chỉ giúp học sinh có cơ sở cho những kiến thức sau này mà còn giúp họ hiểu rõ hơn về cơ thể của mình và các sinh vật xung quanh.
Bài tập và hướng dẫn giải
5.1. Đặc điểm khác biệt chính giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là gì?
A. Tế bào nhân sơ không có DNA, còn tế bào nhân thực thì có.
B. Tế bào nhân sơ không có nhân, còn tế bào nhân thực thì có.
C. Tế bào nhân sơ không có màng sinh chất, còn tế bào nhân thực thì có.
D. Tế bào nhân sơ không thể lấy năng lượng từ môi trường, còn tế bào nhân thực thì có thể.
5.2. Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào động vật mà không có ở tế bào thực vật?
A. Trung thể
B. Ti thể
C. Nhân
D. Bộ máy Golgi
5.3. Một tế bào có thành tế bào, lục lạp, không bào trung tâm là
A. tế bào vi khuẩn.
B. tế bào thực vật.
C. tế bào động vật.
D. tế bào nấm men.
5.4. Sự khác biệt giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là
A. tế bào nhân sơ có màng sinh chất.
B. tế bào nhân sơ có nhân.
C. tế bào nhân thực có chất di truyền.
D. tế bào nhân thực có ti thể.
5.5. Các bào quan có màng kép bao bọc là
A. nhân, lưới nội chất và lysosome.
B. ti thể, bộ máy Golgi và lục lạp.
C. nhân, lục lạp và ti thể.
D. peroxisome, ti thể và lưới nội chất.
5.6. Tế bào nhân thực phức tạp hơn tế bào nhân sơ vì chúng có
A. màng sinh chất.
B. kích thước nhỏ hơn.
C. tốc độ sinh sản cao hơn.
D. các bào quan có màng bao bọc.
5.7. Bào quan nào sau đây có ở tế bào người?
A. Không bào co bóp
B. Lysosome
C. Lục lạp
D. Không bào trung tâm
5.8. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tế bào của tất cả các sinh vật đều có nhân.
B. Cả tế bào động vật và tế bào thực vật đều có thành tế bào.
C. Ở tế bào nhân sơ, không có bất kì bào quan nào được bao bọc bởi màng.
D. Tế bào được hình thành từ các nguyên liệu không sống.
5.9. Thành phần nào sau đây không phải là của một tế bào nhân sơ?
A. DNA
B. Lưới nội chất
C. Màng sinh chất
D. Ribosome
5.10. Bào quan nào không có màng bán thấm?
A. Ribosome
B. Peroxisome
C. Bộ máy Golgi
D. Lysosome
5.11. Kích thước của hầu hết các tế bào động vật và thực vật vào khoảng
A. 0,1 0,2 m.
B. 0,5 5,0m.
C. 10 100 m.
D. 1,0 2,0 mm.
5.12. Bào quan nào sau đây là đặc điểm chung ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật?
A. Lục lạp
B. Trung thể
C. Không bào trung tâm
D. Ti thể
5.13. Màng sinh chất
A. cho phép tất cả các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào.
B. ngăn không cho tất cả các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào.
C. được cấu tạo chủ yếu từ lớp protein kép.
D. được cấu tạo chủ yếu bởi lớp lipid kép.
5.14. Những phân tử nào sau đây là thành phần cấu tạo chính của màng sinh chất?
A. Phospholipid và triglyceride
B. Carbohydrate và protein
C. Phospholipid và protein
D. Glycoprotein và cholesterol
5.15. Phân tử nào sau đây định vị ở cả hai lớp lipid kép?
A. Protein xuyên màng
B. Cholesterol
C. Protein bám màng
D. Oligosaccharide
5.16. Phân tử nào sau đây không nằm trong lớp lipid kép?
A. Protein xuyên màng
B. Glycolipid
C. Protein bám màng
D. Glycoprotein
5.17. Cặp phân tử nào sau đây tương ứng với cặp chức năng duy trì tính lỏng của màng/ nhận biết tế bào?
A. Glycolipid/ cholesterol
B. Cholesterol / glycoprotein
C. Glycolipid/ glycoprotein
D. Phospholipid/ cholesterol
5.18. Trong số các chức năng sau, chức nang nào là của glycoprotein và glycolipid ở màng tế bào động vật?
A. Vận chuyển các chất theo chiều gradient nồng độ của chúng.
B. Vận chuyển tích cực các chất ngược chiều gradient nồng độ của chúng.
C. Tăng tính lỏng của màng ở nhiệt độ thấp.
D. Đảm bảo sự phân biệt một loại tế bào với một loại tế bào khác ở xung quanh.
5.19. Cholesterol trong màng sinh chất của tế bào một số loài động vật
A. làm cho tất cả các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào động vật.
B. làm cho các phân tử lipid và protein chuyển động trong màng sinh chất.
C. làm cho màng giữ trạng thái lỏng dễ dàng hơn khi nhiệt độ tế bào giảm.
D. làm cho màng kém linh hoạt, cho phép nó chịu được áp lực lớn hơn từ bên trong tế bào.
5.20. Một tế bào động vật thiếu oligosaccharide trên bề mặt ngoài của màng tế bào có khả năng sẽ bị suy giảm chức năng nào sau đây?
A. Vận chuyển các chất ngược gradient nồng độ.
B. Thông tin giữa các tế bào.
C. Liên kết với bộ khung tế bào.
D. Tạo rào cản đối với sự khuếch tán của các phân tử tích điện.
5.21. Lipid màng nào sau đây không chứa đuôi acid béo?
A. Phospholipid
B. Glycolipid
C. Cholesterol
D. Lipoprotein
5.22. Tế bào biểu mô ở người bị xơ nang có khiếm khuyết trong cấu trúc của màng sinh chất tác động đến khả năng vận chuyển ion Cl- ra ngoài tế bào. Thành phần nào của màng liên quan đến hiện tượng này?
A. Cholesterol
B. Phospholipid
C. Glycolipid
D. Protein
5.23. Thành phần nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì hình dạng của tế bào thực vật?
A. Thành tế bào
B. Màng sinh chất
C. Lưới nội chất
D. Cầu sinh chất
5.24. Thành tế bào của vi khuẩn, nấm, tế bào thực vật và chất nền ngoại bào của tế bào động vật đều ở bên ngoài màng sinh chất. Phát biểu nào dưới đây là đúng về đặc điểm của tất cả những cấu trúc ngoại bào này?
A. Chúng ngăn chặn nước và các phân tử nhỏ để điều hòa việc trao đổi chất và năng lượng với môi trường.
B. Chúng cho phép truyền thông tin giữa tế bào chất và nhân.
C. Chúng cung cấp một cấu trúc cứng nhắc để duy trì tỉ lệ thích hợp giữa diện tích bề mặt tế bào và thể tích tế bào.
D. Chúng được xây dựng bằng các vật liệu được tổng hợp phần lớn trong tế bào chất và sau đó được vận chuyển ra ngoài tế bào.
5.25. Trong cơ thể thực vật, các phân tử nhỏ và ion có thể di chuyển từ tế bào chất của một tế bào này đến tế bào chất của một tế bào liền kề qua
A. cầu sinh chất.
B. lưới nội chất.
C. túi vận chuyển.
D. protein vận chuyển.
5.26. Cấu trúc hay vị trí nào sau đây là nơi định vị của các sợi nhiễm sắc trong tế bào nhân thực?
A. Lỗ màng nhân
B. Chất nhân
C. Màng nhân
D. Nhân con
5.27. Các tế bào có nhu cầu năng lượng cao thường có bào quan nào sau đây với số lượng lớn hơn các tế bào khác?
A. Lysosome
B. Peroxisome
C. Ti thể
D. Túi vận chuyển
5.28. Ở tế bào nhân thực, ATP được tổng hợp chủ yếu ở đâu trong tế bào?
A. Trong bào tương
B. Trên màng trong ti thể
C. Trên màng lưới nội chất
D. Trên màng sinh chất
5.29. Giống như nhân, ti thể có hai lớp màng. Màng ti thể có đặc điểm gì khác với màng nhân?
A. Màng trong ti thể hầu như không có các protein.
B. Màng trong ti thể có nhiều nếp gấp.
C. Màng ngoài của ti thể gắn với màng của lưới nội chất.
D. Màng ngoài của ti thể có ribosome liên kết.
5.30. Thylakoid được định vị
A. giữa hai màng của lục lạp.
B. trên màng ngoài của lục lạp.
C. phía bên trong màng trong của lục lạp.
D. phía bên ngoài của lục lạp.
5.31. Một nhà sinh học nghiền lá cây và sau đó li tâm phân đoạn để tách các bào quan. Các bào quan trong một phân đoạn nặng hơn sản xuất ATP trong điều kiện có ánh sáng, trong khi đó các bào quan trong phân đoạn nhẹ hơn có thể sản xuất ATP trong bóng tối. Các phân đoạn nặng hơn và nhẹ hơn có nhiều khả năng chứa thành phần tưng ứng là
A. ti thể và lục lạp.
B. lục lạp và peroxisome.
C. peroxisome và lục lạp.
D. lục lạp và ti thể.
5.32. Hầu hết quá trình tổng hợp màng mới diễn ra ở đâu trong tế bào nhân thực?
A. Bộ máy Golgi
B. Lưới nội chất
C. Màng sinh chất
D. Ti thể
5.33. Bào quan nào sau đây chủ yếu tham gia vào quá trình tổng hợp các loại dầu, phospholipid và steroid?
A. Ribosome
B. Peroxisome
C. Lưới nội chất trơn
D. Ti thể
5.34. Cấu trúc nào là nơi tổng hợp các protein có thể được xuất ra khỏi tế bào?
A. Lưới nội chất hạt
B. Lysosome
C. Lưới nội chất trơn
D. Bộ máy Golgi
5.35. Hình bên thể hiện một loại tế bào ở cơ thể người. Tế bào này có bào quan nào sau đây với số lượng lớn hơn so với nhiều tế bào khác?
A. Nhân
B. Lysosome
C. Ti thể
D. Bộ máy Golgi
5.36. Các bào quan khác ngoài nhân chứa DNA bao gồm
A. ribosome.
B. ti thể.
C. lục lạp.
D. ti thể và lục lạp.
5.37. Các chất được tạo ra trong một tế bào và xuất ra bên ngoài tế bào sẽ đi qua
A. lưới nội chất và bộ máy Golgi.
B. nhân và bộ máy Golgi.
C. lưới nội chất và lysosome.
D. nhân và ti thể.
5.38. Gan tham gia vào giải độc rất nhiều chất độc và thuốc. Cấu trúc nào sau đây chủ yếu tham gia vào quá trình này và có số lượng phong phú trong các tế bào gan?
A. Lưới nội chất hạt
B. Lưới nội chất trơn
C. Bộ máy Golgi
D. Lysosome
5.39. Thành phần nào sau đây sản xuất và sửa đổi các protein sẽ được tiết ra ngoài tế bào?
A. Bộ máy Golgi
B. Không bào
C. Lysosome
D. Peroxisome
5.40. Một tế bào thiếu khả năng tổng hợp và tiết glycoprotein rất có thể sẽ bị thiếu
A. DNA nhân.
B. ribosome.
C. bộ máy Golgi.
D. ribosome và bộ máy Golgi.