Giải bài tập sách bài tập (SBT) Lịch sử và địa lí lớp 4 cánh diều bài 6 Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ
Giải bài tập sách bài tập Lịch sử và địa lý lớp 4 cánh diều bài 6: Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ
Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu và giải chi tiết các bài tập trong sách bài tập Lịch sử và địa lý lớp 4 cánh diều bài 6 về thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ. Sytu sẽ hướng dẫn giải một cách cụ thể và dễ hiểu nhất, giúp các em học sinh củng cố kiến thức và nắm vững bài học.
Bài tập và hướng dẫn giải
Lựa chọn đáp án đúng trong các câu hỏi từ 1 đến 5.
Câu 1. Vùng Đồng bằng Bắc Bộ tiếp giáp với
A. vùng Duyên hải miền Trung, vùng Tây Nguyên, vịnh Bắc Bộ.
B. vùng Duyên hải miền Trung, vùng Nam Bộ, vịnh Bắc Bộ.
C. vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Tây Nguyên, vịnh Bắc Bộ.
D. vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Duyên hải miền Trung, vịnh Bắc Bộ.
Câu 2. Địa hình vùng Đồng bằng Bắc Bộ có đặc điểm nào dưới đây?
A. Bằng phẳng, trên bề mặt có đồi núi cao và nhiều ô trũng.
B. Không bằng phẳng, trên bề mặt có đồi núi thấp và hệ thống đê.
C. Khá bằng phẳng, trên bề mặt có nhiều núi cao và hệ thống đê
D. Khá bằng phẳng, trên bề mặt có đồi núi thấp, ô trũng và hệ thống đê.
Câu 3. Ý nào dưới đây không đúng về đặc điểm sông ngòi ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ?
A. Sông có nhiều phù sa và nhiều nước quanh năm.
B. Nhiều sông ngòi, sông có nhiều phù sa.
C. Hai sông lớn của vùng là sông Hồng và sông Thái Bình.
D. Nước sông có sự chênh lệch lớn giữa hai mùa.
Câu 4. Loại đất có nhiều nhất ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ là
A. đất xám phù sa cổ.
B. đất phù sa.
C. đất đỏ vàng.
D. đất mặn, đất phèn.
Câu 5. Vùng Đồng bằng Bắc Bộ có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với
A. mùa đông lạnh nhất cả nước, mùa hạ thường có bão.
B. mùa đông không lạnh; mùa hạ mưa nhiều, nhiều bão lớn.
C. mùa đông lạnh tương đương vùng Trung du và miền núi Bắc
D. mùa đông lạnh chỉ sau vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, mùa hạ thường có bão.
Câu 6. Ghép ý ở cột A với ý ở cột B sao cho phù hợp.
Cột A. Vấn đề về tự nhiên | Cột B. Biện pháp bảo vệ |
1. Bạc màu đất | A. Xử lý rác thải, nước thải từ sinh hoạt sản xuất |
2. Các ô trũng ngập úng | B. Trồng và bảo vệ rừng ngập mặn |
3. Suy thoái rừng ngập mặn ven biển | C. Thoát lũ mùa mưa, phát triển sản xuất phù hợp |
4. Ô nhiễm nguồn nước và đất | D. Sử dụng phân hữu cơ, hạn chế sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, phân hoá học |
Câu 7. Địa hình và sông ngòi ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với đời sống, sản xuất của người dân?
Câu 8. Quan sát các hình dưới đây:
a. Nêu nhận xét về mực nước sông Hồng vào hai mùa.
b. Người dân ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ đã làm gì để thích ứng với chế độ nước của sông Hồng?
Câu 4. Ý nào dưới đây là vai trò của hệ thống đê ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ?
A. Dài hàng nghìn ki-lô-mét.
B. Nhiều nơi có độ cao từ 6 đến 8 mét.
C. Là công trình vĩ đại của con người.
D. Ngăn lũ sông, tránh thiệt hại về người và tài sản.