Giải bài tập sách bài tập (SBT) Lịch sử và địa lí lớp 4 cánh diều bài 18 Thiên nhiên vùng Nam Bộ

Giải bài tập sách bài tập Lịch sử và địa lí lớp 4 cánh diều bài 18: Thiên nhiên vùng Nam Bộ

Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu và giải chi tiết các bài tập của sách Giải bài tập Lịch sử và địa lí lớp 4 cánh diều bài 18 về Thiên nhiên vùng Nam Bộ. Sytu sẽ hướng dẫn chi tiết cách giải từng câu hỏi và bài tập một cách dễ hiểu và nhanh chóng nhất. Mong rằng thông qua việc này, các em học sinh sẽ có thêm kiến thức, hiểu biết sâu rộng hơn về vùng đất Nam Bộ của đất nước.

Bài tập và hướng dẫn giải

Lựa chọn đáp án đúng trong các câu hỏi từ 1 đến 4.

Câu 1. Vùng Nam Bộ ở phía nam nước ta, gồm 

A. Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ.

B. toàn bộ đồng bằng sông Cửu Long. 

C. Đông Nam Bộ và một phần Tây Nam Bộ.

D. Tây Nam Bộ và phần đồng bằng của Đông Nam Bộ.

Trả lời: Để giải câu hỏi trên, bạn cần hiểu về vị trí và phân chia địa lý của các vùng miền ở Việt Nam.... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 2. Địa hình của Đông Nam Bộ

A. cao hơn Tây Nam Bộ, đồi lượn sóng chiếm phần lớn diện tích. 

B. thấp hơn Tây Nam Bộ, bằng phẳng, có nhiều vùng trũng ngập nước.

C. cao hơn Tây Nam Bộ, đồi thoải và đồng bằng chiếm phần lớn diện tích.

D. thấp hơn Tây Nam Bộ, đồi thoải và đồng bằng chiếm phần lớn diện tích.

Trả lời: Phương pháp giải:- Đầu tiên, so sánh Đông Nam Bộ với Tây Nam Bộ để xác định sự khác biệt về độ cao.-... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 3. Tây Nam Bộ có địa hình

A. thấp hơn Đông Nam Bộ, có nhiều vùng đất ngập nước. 

B. thấp hơn Đông Nam Bộ, có nhiều vùng trũng và đê ven sông.

C. cao hơn Đông Nam Bộ, trên đó có núi Bà Đen, núi Chứa Chan.

D. cao hơn Đông Nam Bộ, chủ yếu là đồi lượn sóng và đồng bằng

Trả lời: Để giải câu hỏi trên, chúng ta có thể tham khảo bản đồ địa hình của Việt Nam để so sánh địa hình của... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 4. Những loại đất nào dưới đây có nhiều ở Tây Nam Bộ?

A. Đất phù sa, đất xám, đất mặn. 

B. Đất phù sa, đất phèn, đất mặn.

C. Đất phù sa, đất đỏ badan, đất phèn. 

D. Đất đỏ badan, đất xám, đất phù sa.

Trả lời: Phương pháp giải:- Tiếp cận mặt đất và trong lòng trái đất để biết loại đất nào phổ biến ở Tây Nam... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 5. Lựa chọn các ý và sắp xếp vào bảng dưới đây để phân biệt đặc điểm sông ngòi ở Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ. 

A. Có ít kênh rạch nối các sông với nhau.

B. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

C. Hai sông lớn là sông Tiền và sông Hậu.

D. Sông lớn nhất là sông Đồng Nai. 

E. Người dân đào rất nhiều kênh rạch nối các sông với nhau. 

G. Có nhiều hồ nhân tạo: hồ Dầu Tiếng, hồ Trị An.

 

Đặc điểm sông ngòi

Đông Nam Bộ

?

Tây Nam Bộ

?

 

Bảng 1. Đặc điểm sông ngòi ở Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ

Trả lời: Phương pháp giải:1. Đọc kỹ các ý đã cho và xác định đặc điểm của sông ngòi ở Đông Nam Bộ và Tây Nam... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 6. Cho biết các ý về ảnh hưởng của môi trường thiên nhiên đến sản xuất và sinh hoạt ở vùng Nam Bộ dưới đây là đúng hay sai.

A. Đất đỏ badan và đất xám thuận lợi cho trồng lúa gạo, cây ăn quả.

B. Mùa khô kéo dài đã gây ra tình trạng thiếu nước ngọt cho sinh hoạt và sản xuất.

C. Thềm lục địa có nhiều dầu mỏ, khí tự nhiên để phát triển. công nghiệp dầu khí,

D. Sông ngòi và vùng biển rộng thuận lợi cho khai thác, nuôi trồng thuỷ sản.

E. Hiện tượng đất và nước bị nhiễm mặn ít ảnh hưởng đến đời sống của người dân.

Trả lời: Phương pháp giải:1. Đọc câu hỏi và các ý trả lời cẩn thận.2. Xác định ý đúng và sai thông qua kiến... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 7. Quan sát hình dưới đây:

\

a. Mô tả vị trí địa lý của vùng Nam Bộ.

b. Nêu tên các địa danh được đánh số trên lược đồ.

Trả lời: Phương pháp giải:- Xác định vị trí địa lý của vùng Nam Bộ.- Nhìn vào lược đồ để xác định các địa... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 8. Quan sát hình 2, hãy:

a. Nêu cảm nghĩ của em khi quan sát hình.

b. Chúng ta cần phải làm gì để sử dụng tiết kiệm, hợp lý nguồn nước ngọt?

Trả lời: Phương pháp giải:- Nhìn đúng hình ảnh người dân xếp hàng nhận nước ngọt ở tỉnh Tiền Giang năm 2020.-... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.05233 sec| 2151.758 kb