Giải bài tập sách bài tập (SBT) bài 27: Trao đổi khí ở sinh vật

Giải bài tập sách bài tập (SBT) bài 27: Trao đổi khí ở sinh vật

Trong bài tập này, chúng ta sẽ tìm hiểu về việc trao đổi khí ở sinh vật, một quá trình quan trọng đối với sự sống của chúng.

27.1. Thông thường, các khí khống nằm tập trung ở bộ phận nào của lá?
A. Biểu bì lá.
B. Gân lá.
C. Tế bào thịt lá.
D. Trong khoang chứa khí.

Trả lời:
A. Biểu bì lá.

Thông qua việc trả lời câu hỏi trên, chúng ta đã hiểu rằng các khí khống thường tập trung ở biểu bì lá. Đây là nơi quan trọng trong quá trình trao đổi khí của cây xanh. Biểu bì lá giúp cây xanh hấp thụ khí carbon dioxide và thải ra khí oxy trong quá trình quang hợp.

Hi vọng rằng qua bài tập này, bạn đã hiểu hơn về quá trình trao đổi khí ở sinh vật, một phần quan trọng trong cuộc sống của chúng ta và môi trường xung quanh. Hãy tiếp tục học tập và khám phá những điều mới mẻ trong khoa học tự nhiên.

Bài tập và hướng dẫn giải

27.2. Hai tế bào tạo thành khí khổng có hình dạng gì?

A. Hình yên ngựa.

B. Hình lõm hai mặt.

C. Hình hạt đậu.

D. Có nhiều hình dạng.

Trả lời: Câu trả lời đầy đủ và chi tiết hơn cho câu hỏi trên là: Khí khổng là các tế bào có hình hạt đậu.... Xem hướng dẫn giải chi tiết

27.3. Chức năng của khí khổng là

A. trao đổi khí carbon dioxide với môi trường.

B. trao đổi khí oxygen với môi trường.

C. thoát hơi nước ra môi trường.

D. Cả ba chức năng trên.

Trả lời: Cách làm:1. Xác định chức năng của khí khổng:- Trong câu hỏi, chúng ta cần xác định chức năng của... Xem hướng dẫn giải chi tiết

27.4. Khi hô hấp, quá trình trao đổi khí diễn ra như thế nào?

A. Lấy vào khí carbon dioxide, thải ra khí oxygen.

B. Lấy vào khí oxygen, thải ra khí carbon dioxide.

C. Lấy vào khí carbon dioxide và hơi nước.

D. Lấy vào khí oxygen và hơi nước.

Trả lời: Cách làm:1. Đọc kỹ câu hỏi và nắm rõ ý cần tìm.2. Trong quá trình hô hấp, phải xác định rõ quá trình... Xem hướng dẫn giải chi tiết

27.5. Sắp xếp các bộ phận sau theo đúng thứ tự của cơ quan hô hấp ở người: phổi, khí quản, khoang mũi, thanh quản, phế quản.

A. Khoang mũi, khí quản, thanh quản, phế quản, phổi.

B. Khoang mũi, thanh quản, khí quản, phế quản, phổi.

C. Khoang mũi, phế quản, khí quản, thanh quản, phổi.

D. Khoang mũi, phối, khí quản, thanh quản, phế quản.

Trả lời: Cách làm:- Đầu tiên, chúng ta cần biết cấu trúc của hệ hô hấp ở người gồm các bộ phận: khoang mũi,... Xem hướng dẫn giải chi tiết

27.6. Sự trao đổi khí giữa môi trường và mạch máu diễn ra ở đâu?

A. Phế nang.

B. Phế quản.

C. Khí quản.

D. Khoang mũi.

Trả lời: Cách làm:- Xác định sự trao đổi khí giữa môi trường và mạch máu diễn ra ở đâu trong hệ hô hấp: đây... Xem hướng dẫn giải chi tiết

27.7. Oxygen từ phế nang sẽ tiếp tục được chuyển đến

A. khí quản.

B. phế quản.

C. tế bào máu.

D. khoang mũi.

Trả lời: Cách làm:- Ghi nhớ quá trình hít thở: Oxygen được hít vào phổi thông qua đường hô hấp, sau đó được... Xem hướng dẫn giải chi tiết

27.8. Tác nhân nào dưới đây không gây hại cho đường dẫn khí?

A. Bụi.

B. Vi khuẩn.

C. Khói thuốc lá.

D. Khí oxygen.

Trả lời: Cách làm:- Xác định tác nhân gây hại cho đường dẫn khí là tác nhân nào: Bụi, vi khuẩn, khói thuốc lá... Xem hướng dẫn giải chi tiết

27.9. Xác định tên gọi của các cơ quan có trong hệ hô hấp ở người trong hình bên dưới. Trình bày đường đi của các loại khí qua các cơ quan hô hấp.

Trả lời: Cách làm:1. Xác định tên gọi của các cơ quan có trong hệ hô hấp ở người trong hình:- Khoang mũi- Khí... Xem hướng dẫn giải chi tiết

27.10. Khí không có chức năng gì? Những đặc điểm nào phù hợp với chức năng đó?

Trả lời: Cách làm:1. Đọc câu hỏi và hiểu rõ yêu cầu của đề bài.2. Xác định chức năng của khí trong cây.3.... Xem hướng dẫn giải chi tiết

27.11. Em hãy cho biết ý nghĩa của việc đeo khẩu trang.

Trả lời: Cách làm:- Tìm hiểu ý nghĩa của việc đeo khẩu trang thông qua tìm hiểu về tác động của các tác nhân... Xem hướng dẫn giải chi tiết

27.12*. Thực vật có hô hấp giống con người không? Giải thích.

Trả lời: Cách 1:Để giải câu hỏi trên, ta có thể làm như sau:- Thực vật có hô hấp giống con người ở chỗ cả hai... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.04026 sec| 2164.063 kb