Giải bài tập: Quy đồng mẫu số các phân số Trang 23

Giải bài tập: Quy đồng mẫu số các phân số Trang 23

Trong bài toán này, chúng ta sẽ học cách quy đồng mẫu số của các phân số. Quy đồng mẫu số giúp chúng ta so sánh và thực hiện các phép toán trên các phân số một cách dễ dàng hơn.

Bài tập 1:

Quy đồng mẫu số các phân số sau:

a) \({1 \over 5}\) và \({7 \over {10}}\)
b) \({5 \over 6}\) và \({{11} \over {18}}\)
c) \({17\over {28}}\) và \({9 \over {14}}\)
d) \({{12} \over {25}}\) và \({{47} \over {100}}\)

Hướng dẫn giải:

a) Để quy đồng mẫu số giữa \({1 \over 5}\) và \({7 \over {10}}\), chúng ta nhân cả tử và mẫu số của phân số đầu tiên với một số nguyên sao cho mẫu số của cả hai phân số bằng nhau. Tương tự, làm tương tự với các cặp phân số còn lại để có kết quả cuối cùng như sau:

a) \({1 \over 5}\) và \({7 \over {10}}\) khi quy đồng mẫu số ta được \({2 \over {10}}\) và \({7 \over {10}}
b) \({5 \over 6}\) và \({{11} \over {18}}\) khi quy đồng mẫu số ta được \({{15} \over {18}}\) và \({{11} \over {18}}
c) \({17\over {28}}\) và \({9 \over {14}}\) khi quy đồng mẫu số ta được \({{17} \over {28}}\) và \({{18} \over {28}}
d) \({{12} \over {25}}\) và \({{47} \over {100}}\) khi quy đồng mẫu số ta được \({{48} \over {100}}\) và \({{47} \over {100}}

Bài tập 2:

Viết tiếp vào chỗ chấm:

a) Quy đồng mẫu số các phân số \({5 \over 6}\) và \({7 \over 8}\) với MSC là 24
b) Quy đồng mẫu số các phân số \({1 \over 4}\) và \({5 \over 6}\) với MSC là 12

Hướng dẫn giải:

a) Để quy đồng mẫu số giữa \({5 \over 6}\) và \({7 \over 8}\) với mẫu số chung là 24, ta nhân cả tử và mẫu số của cả hai phân số để có kết quả cuối cùng là \({20 \over 24}\) và \({21 \over 24}\).
b) Để quy đồng mẫu số giữa \({1 \over 4}\) và \({5 \over 6}\) với mẫu số chung là 12, ta thực hiện như trên để có kết quả cuối cùng là \({3 \over 12}\) và \({10 \over 12}\).

Bài tập và hướng dẫn giải

0.03621 sec| 2159.852 kb