Giải bài tập 3 trang 77 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTViết số thành tổng theo các hàng.a) 6...
Câu hỏi:
Giải bài tập 3 trang 77 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTST
Viết số thành tổng theo các hàng.
a) 6 841 603 = ...........................................................................................
b) 28 176 901 = ........................................................................................
c) 101 010 101 =........................................................................................
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Linh
Để giải bài toán trên, ta thực hiện phân tích số thành các hàng đơn vị theo cách như sau:a) 6 841 603 = 6 000 000 + 800 000 + 40 000 + 1 000 + 600 + 3b) 28 176 901 = 20 000 000 + 8 000 000 + 100 000 + 70 000 + 6 000 + 900 + 1c) 101 010 101 = 100 000 000 + 1 000 000 + 10 000 + 100 + 1Vậy câu trả lời đầy đủ và chi tiết hơn là:a) 6 841 603 = 6 000 000 + 800 000 + 40 000 + 1 000 + 600 + 3b) 28 176 901 = 20 000 000 + 8 000 000 + 100 000 + 70 000 + 6 000 + 900 + 1c) 101 010 101 = 100 000 000 + 1 000 000 + 10 000 + 100 + 1
Câu hỏi liên quan:
- Viết vào chỗ chấm10 trăm nghìn = ......
- 1. Viết rồi đọc sốa) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000.b) Các số tròn chục triệu...
- 2. Thực hiện theo mẫu sách giáo khoa (SGK)a) 512 075 243 đọc là:...
- Giải bài tập 1 trang 77 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTĐọc các số sau.a) 5 000 000b) 30 018...
- Giải bài tập 2 trang 77 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTViết các số sau.a) Năm mươi tám triệu...
- Giải bài tập 4 trang 77 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTĐọc số liệu chỉ sản lượng cá đã xuất...
- Thử thách:Đọc nội dung trong sách giáo khoa (SGK) rồi viết vào chỗ chấm.Sản lượng các loại...
Trần Nguyễn Hạnh Nguyên
c) 101 010 101 = 100 000 000 + 1 000 000 + 10 000 + 10 000 + 100 + 1
Chu Quang Nam
b) 28 176 901 = 20 000 000 + 8 000 000 + 100 000 + 70 000 + 6 000 + 900 + 1
Cua Uwuu
a) 6 841 603 = 6 000 000 + 800 000 + 40 000 + 1 000 + 600 + 3